Đề kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013

doc 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 774Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013
Nhóm 9. Chuẩn KT và đề KT ĐKGKII – Lớp 5.
Khâu 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
- Nhận biết về tỉ số phần trăm.
- Nhận biết giá trị của chữ số theo vị trí trong số thập phân.
- BiÕt cách tính tỉ số phần trăm.
- Thực hiện các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm.
Vận dụng vào được tính toán 
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Chuyển đổi, thực hiện số đo thể tích.
3. Yếu tố hình học
- Tính diện tích, thể tích của các hình.
Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giac.
4. Giải bài toán có lời văn
BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n cã liên quan đến diện tích.
Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ % điểm cho mỗi chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
60 %
60%
2. Đại lượng và đo đại lượng
10 %
10 %
3. Yếu tố hình học
10 %
10 %
4. Giải bài toán có lời văn
20 %
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
 20%
 60 %
 20 %
Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
6 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
1 điểm
3. Yếu tố hình học
1 điểm
4. Giải bài toán có lời văn
2 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
 2 điểm
 6 điểm
 2 điểm
Khâu 5. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
1câu x 1 = 1,0 điểm
- Nhận biết về tỉ số 
1 câu x 1 =1,0 điểm
phần trăm.
1câu x 1 = 1,0 điểm
- Nhận biết giá trị của chữ số theo vị trí trong số thập phân. 
- Biết tìm phần trăm của một số.
- BiÕt ®Æt tÝnh vµ thùc 
1 câu x 2 = 
2,0 điểm
hiÖn phÐp céng, phÐp trừ, phép nhân, phép chia có tỉ số phần trăm.
1câu x 1 = 1,0 điểm
- Tính tỉ số phần trăm của hai số.
Vận dụng vào được giải toán 
2. Đại lượng và đo đại lượng
1 câu x 1 = 1,0 điểm
- Chuyển đổi, thực hiện số đo thể tích đã 
3. Yếu tố hình học.
1 câu x 1 =1,0 điểm
- Tính diện tích hình chữ nhât, hình tam giác. 
1 câu x 2 = 
2,0 điểm
Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.
4. Giải bài toán có lời văn
BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸có liên quan đến diện tích.
Khâu 6. Điền vào ma trận và tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính
 - Nhận biết về tỉ số phần trăm.
- Nhận biết hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó theo mỗi số.
- BiÕt cách tính tỉ số phần trăm.
- Thực hiện các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm.
Vận dụng vào được giải toán 
Số câu hỏi
2
2
4
Số điểm
2
4
6 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Chuyển đổi, thực hiện số đo thể tích đã học.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1
1 điểm
3. Yếu tố hình học
- Tính diện tích, thể tích của các hình.
Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác .
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1
1 điểm
4. Giải bài toán có lời văn
BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n cã liên quan đến diện tích .
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2 điểm
Tổng số câu hỏi
2
1
3
1
7
Tổng số điểm
2
1
5
2
10 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC	 PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5	 
 ..................	 (Kiểm tra định kì giữa học kì 2) 
 Năm học 2012 - 2013
	MÔN TOÁN (Thời gian: 40 phut)
 Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh:..Lớp:............
1.
Họ và tên giáo viên dạy:..............................................................
2.
Phần 1: 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1đ) 
 0,57 = ...%
A, 5,7 % B, 57%
C, 0,57 % D, 570 %
Câu 2: (1đ) Chữ số 6 trong số 128,065 có giá trị là:
A, 6 B, 
C, D, 
Câu 3: (1đ) 
Diện tích của phần gạch chéo dưới đây là:
 12cm
A, 14cm2
4cm
B, 20cm2
C, 24cm2
D, 34cm2
5cm
Phần 2:
Câu 1: (1đ) 
 Tìm tỉ số phần trăm của hai số 37 và 42.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (3đ) Tính:
 27,5% + 38% 30% - 16% 14,2% x 4 216% : 8
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1đ) 
 Đổi các đơn vị đo sau:
 19,54 m3 = .... cm3
 5100 cm3 = .... dm3
Câu 4: (2đ) 
 Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 2m.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA
GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 5 - MÔN: TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
(3 điểm) Bai 1, 2, 3, Khoanh vào mỗi ý đúng 1 điểm. Kết quả là:
 1. B 2. C 3. A 
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. (1 điểm) Thực hiện đúng cho 1 điểm.
2. (1 điểm) 
3. (3 điểm) Đặt tính đúng và thực hiện đúng với mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
4. (2 điểm) Mỗi lời giải đúng 0,25 điểm.
 Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
 Đáp số đúng 0,5 điểm.
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
(5 + 4) 2 2 = 36 (m2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là :
36 + (5 4 ) 2 = 76 (m2)
 	Đáp số : - Diện tích xung quanh: 36 m2
 - Diện tích toàn phần: 76 m2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.doc