Nhóm 9. Chuẩn KT và đề KT ĐKGKII – Lớp 5. Khâu 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Số học và phép tính - Nhận biết về tỉ số phần trăm. - Nhận biết giá trị của chữ số theo vị trí trong số thập phân. - BiÕt cách tính tỉ số phần trăm. - Thực hiện các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm. Vận dụng vào được tính toán 2. Đại lượng và đo đại lượng - Chuyển đổi, thực hiện số đo thể tích. 3. Yếu tố hình học - Tính diện tích, thể tích của các hình. Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giac. 4. Giải bài toán có lời văn BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n cã liên quan đến diện tích. Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ % điểm cho mỗi chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Số học và phép tính 60 % 60% 2. Đại lượng và đo đại lượng 10 % 10 % 3. Yếu tố hình học 10 % 10 % 4. Giải bài toán có lời văn 20 % 20% Tổng số câu Tổng số điểm 20% 60 % 20 % Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với % Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Số học và phép tính 6 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng 1 điểm 3. Yếu tố hình học 1 điểm 4. Giải bài toán có lời văn 2 điểm Tổng số câu Tổng số điểm 2 điểm 6 điểm 2 điểm Khâu 5. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Số học và phép tính 1câu x 1 = 1,0 điểm - Nhận biết về tỉ số 1 câu x 1 =1,0 điểm phần trăm. 1câu x 1 = 1,0 điểm - Nhận biết giá trị của chữ số theo vị trí trong số thập phân. - Biết tìm phần trăm của một số. - BiÕt ®Æt tÝnh vµ thùc 1 câu x 2 = 2,0 điểm hiÖn phÐp céng, phÐp trừ, phép nhân, phép chia có tỉ số phần trăm. 1câu x 1 = 1,0 điểm - Tính tỉ số phần trăm của hai số. Vận dụng vào được giải toán 2. Đại lượng và đo đại lượng 1 câu x 1 = 1,0 điểm - Chuyển đổi, thực hiện số đo thể tích đã 3. Yếu tố hình học. 1 câu x 1 =1,0 điểm - Tính diện tích hình chữ nhât, hình tam giác. 1 câu x 2 = 2,0 điểm Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác. 4. Giải bài toán có lời văn BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸có liên quan đến diện tích. Khâu 6. Điền vào ma trận và tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phép tính - Nhận biết về tỉ số phần trăm. - Nhận biết hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó theo mỗi số. - BiÕt cách tính tỉ số phần trăm. - Thực hiện các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm. Vận dụng vào được giải toán Số câu hỏi 2 2 4 Số điểm 2 4 6 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng - Chuyển đổi, thực hiện số đo thể tích đã học. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 1 điểm 3. Yếu tố hình học - Tính diện tích, thể tích của các hình. Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác . Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 1 điểm 4. Giải bài toán có lời văn BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n cã liên quan đến diện tích . Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 2 điểm Tổng số câu hỏi 2 1 3 1 7 Tổng số điểm 2 1 5 2 10 điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 .................. (Kiểm tra định kì giữa học kì 2) Năm học 2012 - 2013 MÔN TOÁN (Thời gian: 40 phut) Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh:..Lớp:............ 1. Họ và tên giáo viên dạy:.............................................................. 2. Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1đ) 0,57 = ...% A, 5,7 % B, 57% C, 0,57 % D, 570 % Câu 2: (1đ) Chữ số 6 trong số 128,065 có giá trị là: A, 6 B, C, D, Câu 3: (1đ) Diện tích của phần gạch chéo dưới đây là: 12cm A, 14cm2 4cm B, 20cm2 C, 24cm2 D, 34cm2 5cm Phần 2: Câu 1: (1đ) Tìm tỉ số phần trăm của hai số 37 và 42. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: (3đ) Tính: 27,5% + 38% 30% - 16% 14,2% x 4 216% : 8 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: (1đ) Đổi các đơn vị đo sau: 19,54 m3 = .... cm3 5100 cm3 = .... dm3 Câu 4: (2đ) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 2m. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 5 - MÔN: TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bai 1, 2, 3, Khoanh vào mỗi ý đúng 1 điểm. Kết quả là: 1. B 2. C 3. A II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. (1 điểm) Thực hiện đúng cho 1 điểm. 2. (1 điểm) 3. (3 điểm) Đặt tính đúng và thực hiện đúng với mỗi phép tính cho 0,75 điểm. 4. (2 điểm) Mỗi lời giải đúng 0,25 điểm. Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đáp số đúng 0,5 điểm. Bài giải Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (5 + 4) 2 2 = 36 (m2) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : 36 + (5 4 ) 2 = 76 (m2) Đáp số : - Diện tích xung quanh: 36 m2 - Diện tích toàn phần: 76 m2
Tài liệu đính kèm: