Bài tập cuối tuần 33 môn : Tiếng Việt

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần 33 môn : Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập cuối tuần 33 môn : Tiếng Việt
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 33
MÔN : TIẾNG VIỆT
Câu 1: Viết hoa các chữ cái đầu mỗi bộ phận của tên từng cơ quan tổ chức sau. Viết lại tên các bộ phận cho đúng vào chỗ trống.
a. Hội / người mù / Việt Nam. ................................................................................
b. Câu lạc bộ / người cao tuổi / Hà Nam. ..............................................................
.................................................................................................................................
c. Tổ chức /cứu trợ / nhi đồng/ Anh........................................................................
d. Liên minh / quốc tế / cứu trợ trẻ em. ..................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2 : Điền những từ ngữ sau vào mỗi chỗ trống cho thích hợp.
Trẻ thơ, tuổi thơ, trẻ em, trẻ ranh, nhóc con, con nít, trẻ con, nhãi ranh, sắp nhỏ, cháu bé, thiếu nhi, nhi đồng, ranh con.
a. Từ ngữ chỉ trẻ em với thái độ yêu mến, tôn trọng:.....................................
...........................................................................................................................
b. Từ ngữ chỉ trẻ em với thái độ coi thường......................................................
............................................................................................................................
Câu 3 : Viết vào chỗ trống 2 thành ngữ hoặc tục ngữ nói về trẻ em.
M: Trẻ lên ba, cả nhà học nói.
a. ............................................................................................................................
b. .............................................................................................................................
Câu 4: Điền vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả trẻ em bằng cách so sánh.
M: Ánh mắt trẻ em trong veo như nước.
a. Gương mặt trẻ em: .................................................................................
b. Nụ cười trẻ em: ........................................................................................
Câu 5: Điền dấu ngoặc kép vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau.
Sau giờ học hôm nay, tổ 2 chúng tôi ở lại họp để phân công cụ thể công việc cho từng người trong buổi lao động sáng mai. Bắt đầu cuộc họp, bạn Hiền, tổ trưởng nói: Ngày mai tổ ta chỉ làm hai việc là quét lớp và chăm sóc hai hàng cây ở sân trước của trường. Trước khi phân công, tôi muốn để các bạn tự đăng kí công việc theo nguyện vọng của cá nhân. Hiền vừa dứt lời thì bạn Hiếu voi giơ tay xin được làm việc xách nước cho các bạn tưới cây. Cả tổ đều vỗ tay nhất trí. Tiếp đó là những cánh tay khác giơ lên đăng ký những công việc còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_cuoi_tuan_33_mon_Tv_lop_5.doc