Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn toán

doc 14 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 992Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT LONG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN 
Họ tên học sinh: ..............................................................................Lớp:
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
......................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 
a) Một hình thang có độ dài đáy là 16 cm và 14 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích của hình thang đó là:
	A. 36 cm2 	B. 180 cm2	C. 90 cm2	D. 160 cm2 
b) Tính chu vi hình tròn có bán kính 2,5 dm là:
	A. 157dm	B. 15,7dm	C. 15,7dm2 	D. 31,4dm
c) Tính chiều cao hình tam giác có diện tích là 15cm2 và cạnh đáy dài 8cm.
	A. 120cm	B. 7cm	C. 1,875cm	D. 3,75cm
d) Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là:
	A. 9cm3 	B. 36 cm3	C. 54	cm3	D. 27 cm3 
e) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 3dm :
	A. 39dm3 	B. 120dm3 	C. 128dm3 	D. 158dm3 
g) Lúc 6 giờ 15 phút Nam bắt đầu đi đến trường, khi đến trường là 6 giờ 45 phút. Hỏi Nam đi mất bao lâu?
 A. 25 phút	B. 30 phút C. 10 phút	D. 35 phút.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a) 2357,45 + 524,79	b) 2554,85 - 624,76	
...............................................................................................................
..........................................
..........................................
...........................................
.........................................
...........................................................................................................
.......................................
.......................................
......................................
..................................................
 C) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
.............................................................................................................
.........................................
.........................................
.............................................
.........................................
..........................................
...............................................................................................................
...........................................
..........................................
...........................................
...........................................
..........................................
Câu 3. Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 48m. đáy bé bằng 25% đáy lớn và chiều cao bằng 75% đáy bé. Tính diện tích hình thang ? 
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Một cái bể hình lập phương có cạnh dài 1,5m đang chứa 364 lít nước. Hỏi cần phải đổ thêm bao nhiêu lít nước thì đầy bể?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT LONG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Họ tên học sinh ........................................................................................Lớp....................
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
..
Em đọc thầm bài: “Đôi tai của tâm hồn”, hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8) :
Đôi tai của tâm hồn
 Một cô gái vừa gầy vừa thấp bị thầy giáo loại ra khỏi dàn đồng ca. Cũng chỉ tại cô bé ấy lúc nào cũng chỉ mặc mỗi một bộ quần áo vừa bẩn vừa cũ, lại rộng nữa.
 Cô bé buồn tủi khóc một mình trong công viên. Cô bé nghĩ : “Tại sao mình lại không được hát ? Chẳng lẽ mình hát tồi đến thế sao ?” . Cô bé nghĩ mãi rồi cô cất giọng hát khe khẽ. Cô bé cứ hát hết bài này đến bài khác cho đến khi mệt lả mới thôi. 
 “Cháu hát hay quá !” - Một giọng nói vang lên : “Cảm ơn cháu, cháu gái bé nhỏ, cháu đã cho ta cả một buổi chiều thật vui vẻ”. Cô bé ngẩn người. Người vừa khen cô bé là một ông cụ tóc bạc trắng. Ông cụ nói xong liền đứng dậy và chậm rãi bước đi.
 Cứ như vậy nhiều năm trôi qua, cô bé giờ đây đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng. Cô gái vẫn không quên cụ già ngồi tựa lưng vào thành ghế đá trong công viên nghe cô hát. Một buổi chiều mùa đông, cô đến công viên tìm cụ già nhưng ở đó chỉ còn lại chiếc ghế đá trống không.
 “Cụ già đó qua đời rồi. Cụ ấy điếc đã hơn 20 năm nay.” - Một người trong công viên nói với cô. Cô gái sững người. Một cụ già ngày ngày vẫn chăm chú lắng nghe và khen cô hát hay lại là một người không có khả năng nghe ?
 Hoàng Phương
1. Cô bé buồn tủi khóc một mình trong công viên bởi vì :
 a. Không có bạn chơi cùng.
 b. Cô bị loại ra khỏi dàn đồng ca.
 c. Luôn mặc bộ quần áo rộng, cũ và bẩn.
2. Cuối cùng, trong công viên, cô bé đã làm gì ?
 a. Suy nghĩ xem tại sao mình không được hát trong dàn đồng ca.
 b. Gặp gỡ và trò chuyện với một cụ già.
 c. Cất giọng hát khe khẽ hết bài này đến bài khác cho đến khi mệt lả.
3. Tình tiết bất ngờ gây xúc động nhất trong câu chuyện là gì ?
 a. Cụ già đã qua đời vào một buổi chiều mùa đông.
 b. Cô bé đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng, cô đến công viên tìm cụ già.
 c. Một người nói với cô : “Cụ già ấy đã qua đời rồi. Cụ ấy điếc đã hơn 20 năm nay.”
4. Nhận xét nào đúng nhất để nói về cụ già trong câu chuyện ?
 a. Là một người kiên nhẫn.
 b. Là một người nhân hậu biết quan tâm, chia sẻ, động viên người kkác.
 c. Là một người tốt.
5. Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau khiến cô bé trở thành một ca sĩ ?
a. Vì cô bé bị loại ra khỏi dàn đồng ca.
b. Vì có lời khen, động viên của ông ông cụ tóc bạc trắng.
c. Vì cô bé cứ hát hết bài này đến bài khác cho đến khi mệt lả mới thôi. 
6. Từ “hay” trong câu “Cháu hát hay quá !” là tính từ, động từ hay quan hệ từ ?
	a. Động từ
	b. Tính từ
	c. Quan hệ từ
7. Dấu gạch ngang sau có tác dụng gì ?
 “Cụ già đó qua đời rồi. Cụ ấy điếc đã hơn 20 năm nay.” - Một người trong công viên nói với cô.
a. Chỗ bắt đầu lời nói cảu nhân vật trong đối thoại.
b. Phần chú thích trong câu.
c. Các ý trong một đoạn liệt kê.
8. “ Cô bé nghĩ mãi rồi cô cất giọng hát khe khẽ. Cô bé hát hết bài này đến bài khác cho đến khi mệt lả mới thôi”. Hai câu văn trên được liên kết với nhau bằng cách ?
a. Lặp từ ngữ.
b. Thay thế từ ngữ.
c. Cả hai cách thay thế và lặp từ ngữ.
9. Tìm và gạch chân các đại từ xưng hô trong câu :
“Cảm ơn cháu, cháu gái bé nhỏ của ta, cháu hát hay quá !”
10. Đặt 3 câu ghép có dùng cặp quan hệ từ khác nhau để nối các vế câu: 
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT LONG
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Họ tên học sinh ..................................................................Lớp
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
....
Tập làm văn 
 Đề bài : Hãy tả một người mà em yêu quý nhất.
Bài làm
 Chính tả 
Nghĩa thầy trò
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1 .
(3 đ) 
a
b
c
d
e
g
C
C
D
D
B
B
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 2. (2 đ) Đặt tính rồi tính:
Mỗi ý a,b đúng được 0,25 đ. Mỗi ý c,d đúng được 0,5 đ
	a) 2882,24	b) 1930,09
	c) 4062,76	d) 78.6
Câu 3 : ( 3 đ ) Bài giải :	
	Đáy bé mảnh vườn hình thang là
	25 x 48 : 100 = 12 (m) (1 điểm )
	Chiều cao mảnh vườn hình thang là :
	75 x 12 : 100 = 9 (m) (1 điểm )
	Diện tích mảnh vườn hình thang là :
	(48 + 12) x 9 : 2 = 270 (m2) (1 điểm )
	Đáp số : 270m2
Câu 4: ( 2 đ ) Bài giải :
	Thể tích của cái bể là: (0,25 đ)
	1,5 x 15 x 1,5 = 3,375 (m3) (0,75đ)
 3,375 m3 = 3375 dm3 = 3375 l (0,25đ)
 	 Số lít nước đổ thêm là: (0,25đ)
 3375 – 364 = 3011 (l) (0,25đ)
 Đáp số: 3011 lít (0,25đ)
Lưu ý : Thống nhất làm tròn điểm như sau :
	6,25 điểm làm tròn thành 6,0 điểm
	6,5điểm làm tròn thành 7,0 điểm
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Giáo viên cho học sinh bắt thăm bài đọc và trả lời câu hỏi nội dung của đoạn đó rồi cho điểm theo quy định.
líp 5 (5®iÓm)
(1®) Sai 2 - 4 : 0,5® ; sai qu¸ 5 tiÕng : 0®
(1®) Ng¾t nghØ ®óng dÊu c©u, côm tõ râ nghÜa. Sai 2-3 dÊu c©u 0,5® ; tõ 4 dÊu c©u : 0®
(1®) Giäng ®äc b­íc ®Çu cã biÓu c¶m 
(1®) Qu¸ 1-2 phót : 0,5®. Qu¸ 2 phót : 0®
(1®) Tr¶ lêi ch­a ®Çy ®ñ hoÆc hiÓu c©u hái nh­ng diÔn ®¹t ch­a râ rµng : 0,5® ; kh«ng tr¶ lêi ®­îc : 0®
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) 
Câu
1
(0,5®)
2
(0,5®)
3
(0,5®)
4
(0,5®)
5
(0,5®)
6 (0,25đ)
7
(0,5®)
8
(0,5®)
Đáp án
b
c
c
b
b
b
b
a
Câu 9. Các đại từ xưng hô trong câu trên là : cháu, ta (Mỗi từ gạch đúng cho 0,25 đ)
Câu 10. Đặt được câu có cặp từ đúng nghĩa, đúng ngữ pháp , mỗi câu cho 0,25 đ)
KIỂM TRA VIẾT 
I. Chính tả: (5điểm)
- Sai mỗi một lỗi (lỗi về thanh, về phụ âm đầu, viết hoa, tiếng) trừ 0,5 điểm
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài.
Chú ý : Nhiều lỗi sai giống nhau chỉ tính 1 lỗi
II- Tập làm văn (5đ) 
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :
+ Viết được bài văn tả người đủ 3 phần theo yêu cầu đã học ; độ dài khoảng 15 - 17 câu.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
***** ™&˜ ***
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT LONG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN KHOA HỌC
Họ tên học sinh......................................................................................................Lớp
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
.
............................................................................................................................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1)Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là nguồn năng lượng sạch:
A 	Mặt trời.
B	Gió.
C	Nước chảy.
D	 Than đá, xăng dầu, khí đốt.
2) Sự biến đổi hoá học là gì?
A	Sự chuyển thể của một chất từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.
B	Sự biến đổi từ chất này sang chất khác
3) Hiện tượng đầu nhuỵ nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì?
A	Sự thụ phấn
B	Sự thụ tinh
4) Các loại hoa thụ phấn nhờ côn trùng thường có đặc điểm gì?
A	Màu sắc sặc sỡ , hương thơm, mật ngọt.
B	Không có màu sắc đẹp. Cánh hoa, đài hoa thường nhỏ hoặc không có.
5) Những động vật nào đẻ trứng?
A 	Sư tử
B	Chim cánh cụt
C	Cá vàng
6) Hươu mẹ dạy hươu con tập chạy khi nào ?
A	Khi hươu con mới được sinh ra.
B	Khi hươu con được khoảng 10 ngày tuổi.
C	Khi hươu con được khoảng 20 ngày tuổi.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1- Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí và nước?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2- Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT LONG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ
Họ tên học sinh............................................................................................................................Lớp................
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
..
A: PHẦN Tr¾c nghiÖm (6 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng:
 a. Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết vào thời gian nào và ở đâu?
A. 27/7/1974, tại Việt Nam.
B. 27/01/1973, tại Pa-ri.
C. 25/7/1973, tại Hương Cảng.
 b. Nơi nào là tiêu biểu của phong trào “Đồng Khởi”? 
A. Tây Nguyên B. Đồng Nai C. Bến Tre
 c. Nước nào giúp nước ta xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình?
A. Lào B. Liên Xô C. Trung Quốc
 d. Những nước nào láng giềng với Việt Nam?
 	A. Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc
 	B. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia
 	C. Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản
 e. Trên Trái Đất có mấy châu lục ?
A. 7	B. 6	
C. 5	 D. 4
 g. Đại dương có diện tích lớn nhất là ?
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Dộ dương.
C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. Tại sao nói ngày 30/4/1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. Kì họp thứ I, Quốc hội khoá VI đã có những quyết định quan trọng gì? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHOA HỌC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Mỗi câu đúng đạt 1,0 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
D
B
A
A
C
C
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1- Có nhiều nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và nước trong đó phải kể đến sự phát triển của các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên và sản xuất ra của cải vật chất.(2đ)
Câu 2- Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ chung của mỗi người tùy theo lứa tuổi, công việc và nơi sống đều có thể góp phần bảo vệ môi trường. .(2đ)
Lưu ý : Tùy theo tình hình thực tế bài làm của học sinh mà cho điểm phù hợp.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA – SỬ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Mỗi câu đúng đạt 1,0 điểm
Câu 
a
b
c
d
e
g
B
C
B
A
B
C
B. PHẦN TỰ LUẬN:
 Câu 1. (2 điểm)
 Vì ngày 30 tháng 4 năm 1975, quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, đất nước được thống nhất và độc lập.
 Câu 2. (2 điểm)
Kì họp thứ I,Quốc hội khoá VI đã có những quyết định quan trọng là: 
- Tên nước: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Quốc kì: Cờ đỏ sao vàng.
- Quốc ca: Tiến quân ca - Thủ đô: Hà Nội.
- Thành phố Sài Gòn - Gia Định: đổi tên thành thành phố Hồ Chí Minh.
Lưu ý : Tùy theo tình hình thực tế bài làm của học sinh mà cho điểm phù hợp.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kt_chkii.doc