KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2016-2017 Môn: Toán – 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 2 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. A.50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 Câu 3 (0,5 điểm): 3 kg 7g = ? g. A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g Câu 4 (0,5 điểm): 2500 năm = ? thế kỷ. A. 25 B. 500 C. 250 D. 50 Câu 5 (1,0 điểm): Hai cạnh nào vuông với góc nhau: A. BC vuông góc CD. B. AB vuông góc AD. C. AB vuông góc BC. D. BC vuông góc A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Tìm x: a) 75 × X = 1800 b) X : 35 = 1350 Bài 2 (1,0 điểm): Đặt tính rồi tính: 7515 x 18 267 + 2143 Bài 3 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 823546 – 693924 : 28 = Bài 4 (2,0 điểm): Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 35m. Cửa hàng đã bán được 1/7 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải? Bài 5 (1,0 điểm). Tính nhanh: 13 × 27 + 13 × 70 + 13 × 4 – 13 = . ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I – LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: Ý - A (0,5 điểm) Câu 2: Ý - C (0,5 điểm) Câu 3: Ý - D (0,5 điểm) Câu 4: Ý - A (0,5 điểm) Câu 5: Ý - B (1,0 điểm) II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm) a. X = 24 b. X = 47,250 Bài 2. (1,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a. 135270 b. 2410 Bài 3: (1,0 điểm) 823546 – 693924 : 28 = 823546 – 24783 = 798763 Bài 4: (2,0 điểm) Bài giải Cửa hàng có số mét vải là: 5 × 35 = 175 (m) Cửa hàng đã bán số mét vải là: 105 : 7= 25 (m) Đáp số: 25 mét Bài 5: (1,0 điểm) Tính nhanh: 13 × 4 – 13 + 13 × 27+ 13 × 70 = 13 × (3 + 27 + 70) = 13 × 100 = 1300
Tài liệu đính kèm: