HỌ TÊN:.......................................... HỌC SINH LỚP:.............................. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH LỘC B SỐ BÁO DANH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII 2015– 2016 MÔN TOÁN-LỚP 5 Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ /3 điểm PHẦN I (3đ) Mỗi bài tập dưới đây có kèm nột số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất với các câu 1,2,4 /0,5 điểm 1.Số lớn nhất trong các số : 12,09 ; 12,19 ; 12,9 ; 12,019 là: A.12,09 B.12,9 C.12,019 D.12,19 /0,5 điểm 2. Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,45 B. 3,05 C. 3,08 D.3,8 /0,5 điểm 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m 12 cm=.m 0,5 ha = ..m2 /0,5 điểm 4. Một đội đồng diễn thể dục có 36 người, trong đó nam chiếm 75%. Số người nam trong đội đồng diễn thể dục đó là: A. 27 người B. 18 người C. 48 người D. 24 người /1 điểm 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 11 giờ 16 phút + 4 giờ 38 phút = 15 giờ 44 phút □ 15 phút 8 giây – 10 phút 12 giây = 4 phút 56 giây □ /7 điểm PHẦN 2: ( 7 đ) /2 điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính: a)123,45 x9,6 b) 500 – 75,25 c) 2giờ 40phút + 3 giờ 20 phút 13phút 12giây : 6 . /2 điểm Bài 2: a/ Tìm x: (1đ) b/ Tính giá trị biểu thức: x + 8,4= 29 65 + 12,5 x 3,8 . .. .. ./1 điểm Bài 3: Môt người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/ giờ. Cùng lúc đó, một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Sau hai giờ hai xe gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB. Giải /2 điểm Bài 4: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 0,8m , chiều cao 0,6m. ( bể không có nắp) Tính diện tích kính dùng làm bể. Tính thể tích của bể cá đó. Giải ... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- CUỐI HKII PHẦN I ( 3điểm ) Khoanh tròn vào trước ý em cho là đúng nhất Câu 1: B Câu 2:D Câu 3: 2 m 12 cm = 2,12 m 0,5 ha = 5000 m2 Câu 4: A Câu 5: S,Đ PHẦN II : (7điểm) Bài 1 Đặt tính rồi tính ( 2điểm) HS đặt tính đúng đạt và tính đúng kết quả 0,5 điểm Riêng bài cộng số đo thời gian HS tính đúng kết quả mà không đổi ra đơn vị lớn hơn liền kề chỉ đạt 0 điểm. Bài 2: a/ Tìm x( 1 điểm) HS tính đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm. x + 8,4= 29 x = 29 – 8,4 (0,5 đ) x = 19,6 (0,5 đ) b/ Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm) 60 + 12,5 x 3,8 = 60 + 47,5 (0,5 đ) = 107,5 (0,5 đ) Bài 3: HS tính đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm. Giải Tổng vận tốc của hai xe là: 40 + 50 = 90 (km/giờ) 0,5 điểm Quãng đường AB dài là 90 x 2 = 180 ( km ) 0,5 điểm Đáp số: 180 km HS ghi thiếu đáp số, thiếu tên hoặc sai tên đơn vị trừ chung 0,5 điểm. Bài 4: HS tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Giải Diện tích xung quanh của bể là: (1,2+0,8)x2x0,6= 3,2 (m 2) Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m 2) 1,5 điểm Diện tích kính dùng làm bể cá là: 3,2 + 0,96 = 4,16 (m 2) Thể tích của bể cá là: 1,2 x 0,8 x 0,6= 0,576 (m 3) 0,5 điểm Đáp số: a) 4,16 m 2 b) 0,576 m 3 HS ghi thiếu đáp số, thiếu tên hoặc sai tên đơn vị trừ chung 0,5 điểm.
Tài liệu đính kèm: