Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Quang Khải

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Quang Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Quang Khải
TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRẦN QUANG KHẢI
Họ tên: 	
Lớp: 	
SỐ
BÁO
DANH
..
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II – 2017 - 2018
Môn: TOÁN - Lớp 4
Ngày: . /5/2018
(Thời gian: 40 phút)
Giám thị
"	
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
... ./ 0.5đ
./0.5đ 
./0.5đ 
......../0.5đ 
......./1đ 
........./2đ 
...../2đ 
..../2đ
..../1đ
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng. 
 giờ = ....phút 
 a. 30 
b. 20 
c. 40 
d. 60
Bài 2. Điền tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm. 
 15m2 2dm2 = 150200 ........ 
Bài 3. Nối đúng kết quả cho hai phép đổi sau
 a. của 35 tấn là............tấn
27
 b. của 36kg là..............kg
28
 Bài 4. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống 
11cm
6cm
4cm
 a. Chu vi hình bình hành bên là 34 cm c 
 b. Diện tích hình bình hành bên là 24 cm2 c
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 Chu vi một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m là:
 a. m 
b. m 
c. m 
d. m 
Bài 6. Tính 
Bài 7. a. Tìm x 
 x : = 
	b. Tính nhanh
Một 
Aá 
Kho A nhiều hơn kho B 4 tấn 2 tạ thóc. Tìm số tạ thóc mỗi kho, biết rằng số thóc ở kho A bằng số thóc kho B.
Sơ đồ
Giải
Bài 8: 
Trong hình vẽ dưới, MNOD là hình vuông, ABCD là hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 46cm. Tính diện tích hình vuông MNOD.
Bài 9.
D
B
C
A
M
11cm
25cm
N
Giải
O
 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 - 2018
Bài 1; bài 2; bài 3; bài 4: mỗi câu đúng được: 0,5 điểm.
Bài 5: ý đúng được: 1 điểm 
Bài 6: mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm.
Tìm số bị chia: mỗi bước đúng 0,5 điểm; 
Bài tính nhanh : Hai bước đầu 0,5 điểm, bước sau cùng 0,5 điểm
Bước đổi đơn vị :0.5 đ
Mỗi bước tính sau: 0.5 đ 
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm.
Hai bước đầu 0.5đ.
Bước cuối 0.5đ.
Bài 1. c
Bài 2. m2
Bài 3.
 a. của 35 tấn là 28 tấn	 b. của 36 kg là 27 kg
Bài 4. Đ ; S 	Bài 5. D
Bài 6. 
Bài 7. a. Tìm x 
 x : = 
	 x : = 
 x =
	b. Tính nhanh
Giải
Đổi 4 tấn 2 tạ = 42tạ
Hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần)
Số tạ thóc kho A là: (42 : 2) × 5 = 105 (tạ)
Số thóc kho B: 105 – 42 = 63(tạ )
 Đáp số: 105 tạ; 
 63 tạ
Bài 8. 
Bài 9. (1 điểm) Giải
Hai lần cạnh hình vuông MNOD là : 
 46 – (11 + 25) = 10 (cm)
Cạnh hình vuông là :
10 : 2 = 5 (cm)	 
	Diện tích hình vuông MNOD là :
	 5 × 5 = 25 (cm2)
	Đáp số : 25 cm2
Học sinh có thể diễn đạt cách khác.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc