Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018

doc 40 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a, (1đ). (M 1) của 40 là:
 A. 5             B. 25             C. 20              D. 64
b, (0,5đ ) (M 1). Phân số nào sau đây bằng phân số 
 A. B. 	C. 	D. 
c, (1đ) (M 2) Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 	B. 15 cm2 	C. 27 cm2 	D. 108 cm2	
d, (0,5đ) (M 3) Các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. B. C. D. 
e, (1đ) (M 3) Bản đồ sân vận động thị trấn Thọ Xuân vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
 A. 3km        B. 10km        C. 100km        D. 1km
Câu 2: (1 điểm) (M 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 a) 7m2 9dm2 = 709dm2                b) 3m2 = 3000 dm2   
 c) phút = 30 giây                   d) thế kỉ = 25 năm               
B
C
D
A AA
Câu 3: (1đ) (M 2) Điền vào chỗ chấm:
a, Trong hình vẽ bên có cạnhvà cạnh.vuông góc với nhau.
b. Trong hình vẽ bên có . cặp cạnh song song với nhau.
Câu 4: (1đ) (M 4) Hiện nay, mẹ hơn con 30 tuổi. 5 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Tuổi mẹ hiện nay là:..
Câu 5 . Tính: ( 1 điểm) (M 2)
 a) + =. 
 b) - : =
 =. 
Câu 6: (2 điểm) (M 2) Hai kho chứa 560 tấn mì khô. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của kho thứ hai bằng số mì của kho thứ nhất.
........
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
Phần I: Trắc nghiệm
- Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1. (1điểm)-Mđ1
a. Trong các hình sau, hình có số ô vuông được gạch sọc :
 A. B. . C D.
b. Trong các hình sau, hình thoi là hình:
 A. B. C. D.
Câu 2. (1điểm)-Mđ1
 Trong các số: 897, 1205, 3650, 4246. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
 A. 897 B. 1205 C. 3650 D. 4246
Câu 3. (1điểm)-Mđ1
Trong các phân số: ; ; ; , phân số bé hơn 1 là:
 A. 	 B. 	 	 C. 	 D. 
Câu 4. (1điểm)-Mđ2
 Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 
 A. 100 000m 
B. 10 000m 
C. 1000m 
100m
 Câu 5. (1điểm)-Mđ4 
Bốn bạn An, Bình, Cường, Chi cùng bắt đầu làm một số bài tập cô giáo giao và đã hoàn thành trong các khoảng thời gian như sau: An làm hết 480 giây, Bình làm hết 9 phút, Cường làm hết giờ và Chi làm hết giờ. Người làm bài xong trước nhất là:
 A. Chi B. Bình C. Cường D. An
Câu 6. (1điểm)-Mđ3
 Một lớp học có 18học sinh nam và 12 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số phần số học sinh cả lớp là:
 A. B. C. D. 
- Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 7. (1điểm).-Mđ2 
a) 7m2 9dm2 = 709dm2 b) 12dm2 50cm2 = 12500cm2 
c) phút = 5 giây d) thế kỉ = 25 năm 
Phần II: Tự luận
Câu 8: (1điểm) –Mđ2
Tính:
 a) + b) : 
.......................................................	 .........................................................
.......................................................... .........................................................
.......................................................	 ........................................................
.......................................................	 ........................................................
.......................................................	 ........................................................
Câu 9: (2điểm) –Mđ3
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 300m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1(1 điểm): Kết quả của phép tính - là: (M1)
 A . B. C. D.
Câu 2(1 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 m2 8 dm2= dm2 là: (M2) 
 A .58 B. 508 C. 580 D. 5008
Câu 3(1 điểm): Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10cm. Diện tích hình thoi đó là: ( M1)
 A .1400 cm2 B. 700 cm2 C. 70 cm2 D. 140 cm2
Câu 4(1 điểm): của 40 là: ( M1 ) 
 	A. 5             B. 25           C. 20              D. 25
Câu 5(1điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của = là: (M2)
 A .21 B. 15 C. 7 D.5
Câu 6(1 điểm): Số tự nhiên lớn nhất để 238 x X < 1193 là: (M3)
 A . X = 3 B. X = 4 C. X = 5 D. X = 6
Câu 7( 1 điểm Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (M3)
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8(1 điểm): Đặt tính rồi tính: (M2)
 4057 x 35 b. 6336 : 36
 . ..
. 
. .......
.. ..
Câu 9(1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 90 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? M3
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10(1 điểm): Tìm các số a4b cùng chia hết cho 5 và 9
..............................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng điền kết quả vào chỗ chấm sao cho phù hợp
Câu 1: (1 ®iÓm)Diện tích hình thoi được tính như sau : (M1).
 A. Bằng tích độ dài hai đường chéo.
 B. Bằng tổng độ dài hai đường chéo.
 C. Bằng tích độ dài hai đường chéo nhân với 2.
 D. Bằng tích độ dài hai đường chéo chia cho 2.
Câu 2: (1 ®iÓm)Trung bình cộng của 96 , 121 và 143 là: (M2)
 A. 119; B. 120; C. 121; D. 122
Câu 3: (1 ®iÓm) Kết quả của phép tính: là: (M1)
 A. B. C. D. 
 Câu 4: (1 ®iÓm) Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: (M1)
 A. B. C. D.
 Câu 5: (1 ®iÓm) Một máy in cứ mỗi phút in được 32 trang. Trong bốn thời lượng cho sẵn dưới đây, thời lượng thích hợp nhất để máy in đó in được 1000 trang là: 	
	A. 31 phút B. 32 phút C. 33 phút D. 34 phút. M3
Câu 6: (0,5 ®iÓm)15m2 = ...dm2 (M2)
 A. 15dm2 B. 150 dm2 C. 1500 dm2 D. 15000 dm2
Câu 7: (1 ®iÓm) Bốn bạn An, Bình, Cường, Chi cùng bắt đầu làm một số bài tập cô giáo giao và đã hoàn thành trong các khoảng thời gian như sau: An làm hết 480 giây, Bình làm hết 9 phút, Cường làm hết giờ và Chi làm hết giờ. Người làm bài xong trước nhất là:
 A. Chi B. Bình C. Cường D. An (M4)
 Phần : Tự luận
Câu 8: (1 ®iÓm) Đặt tính rồi tính. (M2)
 a. 1952 x 35 b. 23 520 : 56 ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (2 ®iÓm) Một hình chữ nhật có chu vi là 350 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (M3)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
M1Câu 1: (1 điểm ) Trong các phân số ; ; ; 
 phân số tối giản là: A. B. C. D. 
M1 Câu 2: (1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Trong một tổ có 7 bạn trai và 9 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là :
A. 
 B. 
 C. 
 D. 
M2 Câu 3: (1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5 dm2 17mm2 = .mm2 là : A.517 B. 5017 C. 51700 D. 50017
M3 Câu 4: (1 điểm ) Giá trị của X trong ( X + ) × = 6 là :
 A. B. C. D. 
M1 Câu 5: (1 điểm ) Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 40cm và 25cm là :
A. 100cm2 B. 29cm2
C. 1000cm2 D. 500cm2
M4 Câu 6 : ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy bằng 40m, chiều cao bằng 12m. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên gấp hai, chiều cao giữ nguyên thì diện tích hình mới 
gấp diện tích hình ban đầu là....lần. 
M3 Câu 7 ( 1 điểm) :) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 	Một cửa hàng có 95yến gạo cả gạo nếp và gạo tẻ. Biết số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 630 kg. Cửa hàng đó  kg gạo nếp.
Phần II: Tự luận
M2 Câu 8: ( 1 điểm) Tính:
 × : 
M3Câu 9 ( 2 điểm ) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng cứ 100 m2 thì thu được 60 kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ®iÓm) 
 Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi bài tập dưới đây.
C©u 1:(1 ®iÓm) Ph©n sè chØ phÇn t« ®Ëm trong h×nh vÏ bªn lµ	(M1)
 A . B. C. C. 
Câu 2: (1 điểm) Phân số bằng phân số là 	(M1)
 A. B. C. D. 
Câu 3: (1 điểm) Trong các hình sau, hình thoi là hình:
	 M1
 A. B. C. D.
Câu 4: (1 điểm)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 15 m2 4cm2 = ........... cm2 là: 	(M2)
 A. 154            B. 1504              C. 150004              D. 150040
C©u 5: (1 ®iÓm) Gi¸ trÞ cña x + 	(M2)
A. B. 	 C. 80 dm 	 D. 
C©u 6: (1 ®iÓm) x + = Giá trị của x là: 	(M2)
A. B. 	 C. 	 D. 
C©u 7: (1 ®iÓm) Một lớp học có 18học sinh nam và 12 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số phần số học sinh cả lớp là:
 A. B. C. D. M3
PHẦN II: tù luËn ( 3 ®iÓm)
C©u 1: (2 ®iÓm) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều rộng 84m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi, diện tích sân bóng?	(M3)
Bµi gi¶i
...................................................................	....................................................................................
...................................................................	....................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...................................................................	....................................................................................
...................................................................	....................................................................................
........................................................................................................................................................
C©u 2: (1 ®iÓm) TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt: 	(M4)
 x 7 + x 4 - x 10 = ................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
 Phần I : Trắc nghiệm ( 3.5 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc viết câu trả lời vào chỗ chấm trong các câu dưới đây.
Câu 1. ( M1). ( 0,5 điểm) Trong các hình sau, hình thoi là hình:
 A. B. C. D.
Câu 2. ( M1). ( 1 điểm) Phân số nào bằng phân số ?
 A . B. C. D. 
Câu 3. ( M1) ( 1điểm) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm và 6cm . Diện tích hình thoi là.
 A. 48cm2 B. 24 cm2 C . 14 cm2 D . 28 cm2 
Câu 4. ( M2) ( 0,5điểm) Số nào trong các số sau đây vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9.
 A. 1234	 B . 4032 C. 5162 D. 6764
Câu 5. ( M2) ( 1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4m250dm2 =  dm2 là
 A 95 B .4050 	 C. 450 D . 4500
 Câu 6. ( M2) ( 0,5điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Khoảng cách giữa hai điểm A và B là 4cm.Khoảng cách thực giữa hai điểm A và B là bao nhiêu mét?
A . 20 B. 200 C. 125 D . 1000
Câu 7. ( M3) ( 1điểm) Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; là
A . B. C. 	 D. 
Câu 8. ( M4) ( 1điểm) Bốn bạn An, Bình, Cường, Chi cùng bắt đầu làm một số bài tập cô giáo giao và đã hoàn thành trong các khoảng thời gian như sau: An làm hết 480 giây, Bình làm hết 9 phút, Cường làm hết giờ và Chi làm hết giờ. Người làm bài xong trước nhất là:
 A. Chi B. Bình C. Cường D. An
Phần II. Tự luận 
Câu 9. ( M2) (2 điểm) Tính:
 a. 2345 x 236 65270 : 361 
.......................
b. x 2 	 
............................................................................................................................................... 
Câu 10. ( M3) (1,5điểm) 
Một hình chữ nhật có chu vi là 350 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (M3)
 Bài giải ...........................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (Mức 1- 1 điểm): Số “Năm triệu năm nghìn không trăm năm mươi”, viết là:
A. 5 550 B. 550 050 C. 50 050 050	 D. 5 005 050
Câu 2 (Mức 2 – 1 điểm): 3 tấn 5 kg = .. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là”
A. 35 B. 305 C. 3005 D. 3500
Câu 3 (Mức 1 – 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số 407 chia hết cho 2 
b) Số 1 068 chia hêt cho 3
c) Số 2350 chia hết cho cả 2 và 5
d) Số 1890 chia hết cho 2, 5 , 3 và 9
Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Câu 4 (Mức 2 -1điểm): Phân số lớn hơn phân số nào sau đây: ; ; ; 
Viết câu trả lời của em: Phân số lớn hơn phân số
Câu 5 (Mức 4 - 1 điểm): Một hình bình hành có diện tích là 6m2, chiều cao là m. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
Viết câu trả lời của em: Độ dài đáy của hình bình hành là:
Câu 6 (Mức 3- 1 điểm): Trung bình cộng số tuổi của hai chị em là 12 tuổi. Chị hơn em 8 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
Viết câu trả lời của em: Em tuổi
Câu 7 (Mức 2 - 1 điểm): Tính
 .... .
. .. .
 .
Câu 8 (Mức 3 – 2điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
 Bài giải:
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
Phần I.( 6 điểm) Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1( M2 - 1 điểm) Số trung bình cộng của các số 348; 219 và 462 là: 
	 A. 343 B. 345 C. 263 D. 323
Câu 2( M2 - 1 điểm): Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
 A. B. C. D. 
Câu 3( M1 - 1 điểm): Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 A. B. C. D. 
Câu 4 ( M1 - 1 điểm ): Hình bình hành là hình :
Có bốn góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau
Có bốn cạnh bằng nhau.
Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 5( M2 - 1 điểm ): Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = .cm2 là: A. 456 B. 450006 C. 4506 D. 45006
Câu 6: (M3 - 1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Phần II( 4 điểm) Tự luận:
Câu 7: ( M3 - 1 điểm ) Tìm X:
a/. x + = 
..
.
..
..
..
b/. : x = 
..
..
..
Câu 9: ( M3 - 2điểm)
Một cửa hàng gạo đã bán được 280kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ . Tính số gạo mỗi loại. 
Bài giải
...................................................................
.....................................................................
........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
.......................................................................
........................................................................
Câu 9: ( M4 – 1điểm): Tính bằng cách thuận tiện
 ..............................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
ĐỀ CHẴN
PHẦN I. Phần trắc nghiệm 
 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. ( là đáp số, là kết quả tính,.....). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( M1 - 1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 106 m= . dm
A. 1060	B. 1006	C. 10600	D. 10060
Câu 2: (M2- 1 điểm) Phép cộng 23 675 + 39327 có kết quả là: 
 A. 63 092	 B. 63 002	C. 62 992	D. 53 002
Câu 3: (M1 - 1 điểm) Trong các số sau: 250, 255, 205, 502 số chia hết cho cả 2 và 5 là? 
 A. 250 B. 205 C. 255 D. 502
Câu 4: (M2 - 1 điểm) Phân số bằng phân số là?
 A. B. C. D. 
Câu 5: ( M3 -1 điểm) Tổng số tuổi của anh và em là 18 tuổi. Biết tuổi em bằng tuổi anh. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
 A. 9 tuổi	 B. 4 tuổi	C. 6 tuổi	 D. 12 tuổi
Câu 6: (M1 -1 điểm) Hình tứ giác MNPQ có mấy cặp cạnh song song với nhau::
 N
A. 1	 C. 3
 M P
B. 2	 D. 4 
 Q
Câu 7: (M4 -1 điểm) Biết số cam là 50 quả, thì số cam đó là:
A. 200 quả	 B. 40 quả C. 54 quả	 D. 90 quả
Phần II. Phần tự luận: 
Câu 1: (M2 - 1 điểm) Tính: 
 - 
........................................................................................................................................................................................................................
 + 
..........................................................................................................................................................................
Câu 2: ( M3 - 2 điểm) Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 720 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng số gạo tẻ.
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
ĐỀ lÎ
PHẦN I. Phần trắc nghiệm 
 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. ( là đáp số, là kết quả tính,.....). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (M1 - 1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 205 m= . dm
A.20 500	B.2 005	C. 2050	D. 20 050
Câu 2: (M2 -1 điểm) Phép trừ: 39327 - 23675 có kết quả là:
 A. 15 552	 B.15 652	C.14 552	D. 15 642
Câu 3: (M1 - 1 điểm) Trong các số sau: 102; 103 ; 123 ; 126 số chia hết cho cả 3 và 9 là? 
 A. 102 B. 103 C. 123 D. 126
Câu 4: (M2- 1 điểm) Phân số bằng phân số là?
 A. B. C. D. 
Câu 5: (M3 -1 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 30 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con là bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi	 B. 5 tuổi	C. 25 tuổi	 D. 24 tuổi
Câu 6: (M1 -1 điểm) Hình tứ giác ABCD có mấy cặp cạnh song song với nhau::
 A B 
A. 1	 B. 3 
C. 2	 D. 4 C D 
Câu 7: (M4 -1 điểm) Biết số cam là 40 quả, thì số cam đó là:
A. 280 quả	 B. 50 quả C. 70 quả	 D. 200 quả
Phần II. Phần tự luận: 
Câu 1: ( M2 -1 điểm) Tính: 
 +
........................................................................................................................................................................................................................
 : 
..........................................................................................................................................................................
Câu 2: (M3 - 2 điểm) Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 450 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng số bóng đèn trắng bằng số bóng đèn màu.
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút Đề lẻ
Phần 1: Trắc nghiệm:
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1( 1 điểm): Hình nào có ô vuông không được tô màu? ( M1)
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2( 1 điểm): Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần học sinh cả lớp:
 A. B. C. D. ( M3)
Câu 3( 1 điểm): Tổng của hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số lớn là:
 A. 11 B. A. 12 C. 13 D. 14 ( M2)
Câu 4( 1 điểm): Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
 A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 100m ( M2)
Câu 5( 1 điểm): Năm nay tuổi mẹ hơn tổng số tuổi hai con là 24 tuổi. Hỏi 2 năm năm nữa mẹ hơn tổng số tuổi hai con là bao nhiêu? 
 A. 28 tuổi B. 26 tuổi C. 24 tuổi D. 22 tuổi ( M4)
Câu 6( 1 điểm): Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 4dm, chiều cao 15cm là: A.	60 cm2 B.600 cm C. 600 cm2	 D. 110cm2 ( M2)
Câu 7( 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( M1)
a) 7m2 = 70 dm2 c) phút = 5 giây
b) Năm 2001 thuộc thế kỉ X d) Số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3
Phần 2: Tự luận
Câu1( 1 điểm) . Tính: ( M2)
 a) b) 8000 – 315 17
 Câu 2( 2 điểm) . Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 280m, chiều rộng bằng chiều dài. Tí

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc