Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn: Toán - Khối: 4 năm học 2015 - 2016 thời gian: 40 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn: Toán - Khối: 4 năm học 2015 - 2016 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn: Toán - Khối: 4 năm học 2015 - 2016 thời gian: 40 phút
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Môn Toán
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. 
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Phòng GD & ĐT Cư Mgar ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Trường TH Bế Văn Đàn Môn: Toán - Khối: 4
 Năm học 2015 - 2016
 Thời gian: 40 phút
DỰ THẢO
I. Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Phân số Ba mươi lăm phần năm mươi được viết là :
 A. B. C. D. 
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số ?
A. 	B. 	 C. 	 D. 	 
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 600 giây	B. 20 phút	C. giờ 	D. giờ
II. Phần tự tính: 
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
 a) + b) - 
 c) x d) : 
Câu 2: (1 điểm) Tìm x :
 a) x : 85 = 203 b) 10950 : x = 25
 Câu 3: (1 điểm) 
Cho hình thoi MNPQ, có MP = 6cm và NQ = 3cm. N
 Tính diện tích của hình thoi MNPQ.
 M P 
 Q
O
Câu 4: (2 điểm) Bài toán: Anh hơn em 12 tuổi, tuổi em bằng tuổi anh. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? 
Duyệt của BGH Khối trưởng
 Đinh Thị Nghiên
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Môn: Toán- Khối 4
I. Phần trắc nghiệm: 
(Đúng mỗi câu : 1 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
B
C
II. Phần tự tính: (7 điểm):
Bài 1: (2 điểm). Tính 
 a) + = + = = b) - = - = 
 c) x = d) : = x = 
Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu a) nếu không rút gọn trừ 0,25 điểm.
Bài 2 : Tìm x : (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
 a) x : 85 = 203 b) 10950 : x = 25
 x = 203 x 85 x = 10950 : 25
 x = 17255 x = 438
Bài 3 : (2 điểm) 
O
 Cho hình thoi MNPQ, có MP = 6cm và NQ = 3cm. N
 Diện tích của hình thoi MNPQ là:
 (6 x 3) : 2 = 9 ( cm2) (1đ) M P 
 Đáp số: 9 cm2 
 Q
Bài 4: ( 2 điểm ) Bài giải:
 ? tuổi
Tuổi em: 
 12 tuổi 
Tuổi anh : (0,5 đ)
	 ? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 5 – 2 = 3 ( phần ) (0,5đ) 
 Tuổi em là:
 12 : 3 x 2 = 8 ( tuổi ) (0,5đ) 
 Tuổi anh là:
 8 + 12 = 20 ( tuổi ) (0,5đ) 
 Đáp số: Em 8 tuổi 
 Anh 20 tuổi
Duyệt của BGH Khối trưởng
 Đinh Thị Nghiên

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TOAN_HK_II_LOP_4.doc