Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

docx 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
A. Phần trắc nghiệm. Chọn ý trả lời đúng ghi vào tờ giấy thi:
Câu 1: (1 điểm) Số nào dưới đây chia hết cho 2 và 5? 	
A: 1024
B: 2135
C: 2540
D: 2542
Câu 2: (1 điểm) Năm triệu không trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm được viết:
A: 5043600
B: 5436000
C: 5040360
D: 5043060
Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) 5dm28cm2 =  cm2
b) 1200kg = .. tạ
c) 5800cm2 = . dm2
d) 15 yến = . kg
Câu 4: (1 điểm) Bác Hồ sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890. Bác Hồ sinh ở thế kỷ nào?
A. thế kỷ XVII
B. thế kỷ XIX
C. thế kỷ XVIII
D. thế kỷ XX
Câu 5: (1 điểm) Trung bình cộng của 12; 25; 180; 36; 42 là:
A: 56
B: 57 
C: 58
D: 59
Câu 6: (1 điểm) Trong hình vẽ bên biết AB song song với DC vậy có các cặp cạnh vuông góc là: 
A: AB và AD 
C: BD và BC
B: DA và DC 
D: Cả ba cặp cạnh trên
B. Phần tự luận. 
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 3126 + 42037	b/ 95028 – 4186
c/ 1587 x 43	d/ 4368 : 26
Bài 2: (1 điểm) Tính bằng 2 cách:
a) 302 x (16 + 4)	b) (58 – 23) x 16
Bài 3: (1 điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi. Mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 4: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 182 cm. Nếu tăng chiều rộng lên 5cm và giảm chiều dài đi 6cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật?	
------- Hết -------
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán 4
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: 	Đúng là ý C	 	Cho 1 điểm.
Câu 2: 	Đúng là ý A	 	Cho 1 điểm.
Câu 3: 	Mỗi ý điền đúng cho 0,25 điểm.
Câu 4: 	Đúng là ý B	 	Cho 1 điểm.
Câu 5: 	Đúng là ý D	Cho 1 điểm.
Câu 6: 	Đúng là ý D	 	Cho 1 điểm.
B. Phần tự luận (4 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
	Tính đúng mỗi phép tính cho 0.25 điểm
Bài 2: (1 điểm) 
	Tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm
26 tuổi
44 tuổi
? tuổi
? tuổi
Bài 3: (1 điểm)
Sơ đồ: 	Tuổi con:
 	Tuổi mẹ:
Vẽ được sơ đồ 	(cho 0.25 điểm)
Tuổi của con là: 	(44 – 26) : 2 = 9 (tuổi)	(cho 0,25 điểm)
Tuổi của mẹ là: 	9 + 26 = 35 (tuổi)	(cho 0,25 điểm)
Ghi đúng đáp số: 	 Đáp số: 	Tuổi mẹ: 35 tuổi
 	Tuổi con: 9 tuổi	(cho 0,25 điểm)
Bài 4: (1 điểm) 
Chiều dài hơn chiều rộng là: 5 + 6 = 11 (cm) 	(cho 0.25 điểm)
Tổng chiều dài và chiều rộng: 182 : 2 = 91 (cm)
Chiều rộng là: (91 – 11) : 2 = 40 (cm)	(cho 0.25 điểm)
Chiều dài là: 91 – 40 = 51 (cm)	(cho 0.25 điểm)
Diện tích là: 40 x 51 = 2040 (cm2)	(cho 0.25 điểm)
Đáp số: 2040cm2 (không ghi đáp số trừ 0,25 điểm)
(Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác logic ra kết quả đúng cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.docx