Họ và tên HS: .. ... Lớp: 4 Trường Tiểu học Sông Nhạn Huyện: Cẩm Mỹ - Đồng Nai ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: TOÁN- KHỐI 4 Ngày kiểm tra: /12/2017 Thời gian: 40.(không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ... ... ... A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 5725 đọc là: A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm Câu 2. Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu Câu 3. Tìm x : X : 11 = 23 A. 46 B. 253 C. 235 D. 55 Câu 4. Trung bình cộng của 68 và 32 là: A. 68 B. 32 C. 36 D. 50 Câu 5. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 450 B. 405 C. 504 D. 545 Câu 6. Hình vuông có chu vi 20 dm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2? A. 400 cm2 B. 25 cm2 C. 250 cm2 D. 2500 cm2 Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 8. Viết dấu thích hợp vào ô trống : A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234 c 1257 c 234 c 257 B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135 c ( 80 c 20 ) Câu 9. Nối cột A với cột B cho phù hợp A 210 cm2 15 m2 150 000 cm2 20 000 cm2 2 dm2 10 cm2 50 dm2 500cm2 2 m2 B Câu 10. Trong hình vẽ bên có: A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 11. Trong các số 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954 , số lớn nhất là số: A. 1945 B. 1890 C. 1969 D. 1954 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất 48 x 84 + 16 x 48 Câu 2. Đặt tính rồi tính Câu 3. Đặt tính rồi tính 362 849 + 46 357 986 365 – 342 538 .... .... .... .... .... .... .... .... Câu 4. Đặt tính rồi tính Câu 5. Đặt tính rồi tính 2473 x 231 5781 : 47 .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... Câu 6. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 12m. a) Tính chiều dài và chiều rộng. b) Tính diện tích khu đất đó. Bài giải ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 4 A. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 10 11 Đáp án A C B D A D C B C Câu 8. Viết dấu thích hợp vào ô trống : (0,5 điểm) A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234 x 1257 - 234 x 257 B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135 x ( 80 + 20 ) A 210 cm2 15 m2 150 000 cm2 20 000 cm2 2 dm2 10 cm2 5 dm2 500cm2 2 m2 B Câu 9. Nối cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm) B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất (0,5 điểm) 48 x 84 + 16 x 48 = 48 x (84 + 16) = 48 x 100 = 4800 Câu 2. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm) Câu 3. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm) 362849 + 46347 409196 986365 - 342538 643827 362 849 + 46 357 986 365 – 342 538 Câu 4. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm) 2473 x 231 5781 : 47 2473 X 231 2473 7419 4946 571263 5781 47 108 123 141 00 Câu 6. (1,5 điểm) Học sinh có thể giải bằng nhiều cách Bài giải Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ) (56 – 12) : 2 = 22 (m) (0,25đ) Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ) 22 + 12 = 34 (m) (0,25đ) Diện tích khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ) 34 x 22 = 748 (m2) (0,25đ) Đáp số: a) Dài: 22m, rộng 34m. b) Diện tích 748 m2
Tài liệu đính kèm: