TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 1 (Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ 1) Năm học 2017-2018 Họ và tờn người coi, chấm thi Họ và tờn HS:........................Lớp:............. 1. Họ và tờn GV dạy:.......................... Mụn: Tiếng Việt 2. Điểm Đọc:.............. Tổng:.......... Viết............... Lời nhận xột của giỏo viờn A. Kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc hiểu (3 điểm) a. Nối ô chữ cho phù hợp (1.5 điểm): Chị ngã như ý Vạn sự em nâng Mưa thuận gió hòa b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống (1.5 điểm): Lưỡi c. Trời m. Con c. II. Đọc thành tiếng (7 điểm) a. Đọc thành tiếng các vần sau (2 điểm): ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn. ương, anh, om, ât b. Đọc thành tiếng các từ sau(2 điểm): Khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột c. Đọc thành tiếng các câu sau (3 điểm): Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. B. Kiểm tra viết (10 điểm) a) Viết vần(2 điểm): ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh, um, ăt a) Viết các từ (4 điểm): cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh c) Viết câu sau (4 điểm): Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. HD CHẤM TIẾNG VIỆT CUỐI Kè I - KHỐI 1 Năm học: 2017-2018 MễN: TIẾNG VIỆT A. KIỂM TRA ĐỌC: I. ĐỌC HIỂU : (3điểm) a) Nối ụ chữ phự hợp (2điểm) Chị ngó – em nõng Vạn sự - như ý Mưa thuận – giú hũa. b) Điền vần: (1 điểm) Lưỡi cưa ; Trời Mưa ; Con cua. II. ĐỌC THÀNH TIẾNG (7điểm) 1. Đọc thành tiếng cỏc vần (2 điểm) - Đọc đỳng, to, rừ ràng, tốc độ đọc phự hợp: 0,2 điểm/vần 2- Đọc thành tiếng cỏc từ ngữ (2 điểm) - Đọc đỳng, to, rừ ràng, tốc độ đọc phự hợp: 0,5 điểm/ từ ngữ. 3- Đọc cõu - đoạn (3điểm) - Đọc đỳng, to, rừ ràng, trụi chảy: 1,5 điểm/cõu B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1-Viết cỏc vần (2 điểm) - Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần 2- Viết cỏc từ ngữ (2 điểm) - Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,5 điểm/từ 3- Viết cõu (6 điểm) - Viết đỳng cỏc từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 3 điểm/1 dũng thơ.
Tài liệu đính kèm: