Đề kiểm tra điều kiện cuối học kì II môn: Toán – lớp 4 + 5

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1212Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra điều kiện cuối học kì II môn: Toán – lớp 4 + 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra điều kiện cuối học kì II môn: Toán – lớp 4 + 5
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
Họ và tên : 
Lớp : 
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN – LỚP 5
Năm học: 2015 – 2016
( Thời gian : 40 phút )
 ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng :
Câu 1. ngày là :
A. 18 giờ	 B. 12 giờ	 C. 45 giờ
Câu 2. Phân số có giá trị bằng :
A. 0,25 	B. 0,02 	C. 0,4
Câu 3. Phân số lớn hơn là :
A. 	 B. 	 C. 
Câu 4. Số thập phân gồm 1 đơn vị, 8 phần trăm và 6 phần nghìn được viết là :
A. 1,806	 B. 1,086	C. 1,86
Câu 5. Cho 1367255m2 =  ha
Số điền vào chỗ chấm là
A. 13672,55 	B. 1367,255 	C. 136,7255
Câu 6. 25% của 320 là : 
A. 45 	B.80	C. 12,8
Câu 7. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam so với số học sinh cả lớp là :
A. 62% 	B. 62,5% 	C. 0,625% 
PHẦN II : TỰ LUẬN	
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
a) 152,27 + 22
.
.
.
.
.
.
b) 168,12 – 21,87
.
.
c) 42,5 x 4,91
.
.
.
.
.
.
d) 135,75 : 2,5
.
.
Câu 2. Tìm x, biết:
 a)	 b) 
.................................................................................. ..................................................................................
.................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Câu 3. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 18,5m, đáy bé là 7,5m và có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
Câu 4. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ và một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 30 km/giờ. Hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau sau 1 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
..
..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 5
Năm học: 2015 – 2016
A/ Trắc nghiệm:
 Mỗi Câu đúng từ câu 1 đến câu 6 cho 0,5 điểm, riêng câu 7 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
A
C
B
C
B
B
B/ Phần tự luận
Câu 1. ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2. ( 1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
Câu 3. ( 1,5 điểm )
Tìm được chiều cao cho 0,5 điểm ( 18,5 + 7,5 ) : 2 = 13 ( m)
Tính được diện tích hình thang cho 0,75 điểm ( 18,5 + 7,5 ) x 13 : 2 = 169 (m2)
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
Câu 4. ( 1,5 điểm )
	- Đổi : 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ ( 0,25 điểm )
	- Tính được tổng vận tốc của ô tô và xe máy là:
 50 + 30 = 80 ( km/giờ ) 
 hoặc: Quãng đường ô tô và xe máy đi trong 1 giờ là: 50 + 30 = 80 ( km )
 ( 0,5 điểm )
 - Tính đường quãng đường AB là:
 80 x 1,5 = 120 (km )
 - Ghi đúng đáp số ( 0,25 điểm )
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
Họ và tên : 
Lớp : 
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Năm học: 2015 – 2016
( Thời gian : 40 phút )
 ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng :
Câu 1. Hình thoi có độ dài đường chéo lần lượt là 27dm và 12dm, thì diện tích là :
A. 324dm2 	B. 168dm2 	C. 162dm2
Câu 2. Phân số có giá trị bằng :
A. 	B. 	C. 
Câu 3. Hình vuông có diện tích là 64 cm2 thì chu vi hình vuông là :
A. 32cm 	B. 8cm 	C. 6 cm
Câu 4. Cho 36 hm2 =  m2
Số điền vào chỗ chấm là
A. 360 	B. 3600 	C. 360000
Câu 5. của 320 là : 
A. 64 	B. 128	 C. 85
Câu 6. Lớp 4A có 35 bạn, trong đó số bạn nữ bằng số bạn nam. Số bạn nam là :
A. 25 bạn 	B. 10 bạn 	C. 21 bạn
PHẦN II : TỰ LUẬN	
Câu 1. Tính :
a) ..........................................
.
.
.
.
.
.
b) 327 x 148 
.
.
.
c) ........................................
.
.
.
.
.
.
d) 3851 : 17
.
.
.
Câu 2. Tìm X
	x + 162 = 973 + 278 x x 25 = 450 + 25
Câu 3. Một sân trường hình chữ nhật, có chu vi là 214 m, chiều rộng kém chiều dài 21m. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật đó ?
.................................
.........................................................................................................................................
Câu 4. Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Biết rằng số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Tìm số thóc hiện có ở mỗi kho?
..
..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 4
Năm học: 2013 – 2014
A/ Trắc nghiệm:
 Mỗi câu đúng từ câu 1 đến câu 6 cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
C
A
C
B
A
B/ Phần tự luận
Câu 1. ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2. ( 1,5 điểm ) Mỗi phần đúng cho 0,75 điểm
 Câu 3. ( Cho 2 điểm )
Tìm được nửa chu vi cho 0,25 điểm 214 : 2 = 107 ( m)
Vẽ được sơ đồ cho 0,25đ
Tính được chiều rộng cho 0,5 điểm ( 107 - 21 ) : 2 = 43 (m)
Tính được chiều dài cho 0,25 điểm 107 - 43 = 64 (m)
Tính được diện tích cho 0,5 điểm 64 x 43 = 2752 ( m2 )
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
Câu 3. ( Cho 1,5 điểm )
Vẽ được sơ đồ cho 0,25 điểm
Tính được số thóc ở kho thứ nhất cho 0,5 điểm
 1350 : (4 + 5) x 4 = 600 (kg)
- Tính được số thóc ở kho thứ hai cho 0,5 điểm
 1350 - 600 = 750 (kg)
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KTDK_CUOI_HK2_LOP_4_5.doc