ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài,. phút không kể thời gian giao đề. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6: Câu 1: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x = thì y =. Hỏi hệ số tỉ lệ nghịch của y theo x là bao nhiêu ? A. - B. C. - D. -3 Câu 2: Đồ thị của hàm số y=x đi qua điểm nào sau đây: A. (1;2) B. (-1;) C. (;) D. Câu 3: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. B. C. – 5x + 1 D. (- 2xy2)xy2 Câu 5: Tam giác MNP có góc ngoài tại P bằng: A. 600 B. 1200 C. 200 D. 1800 Câu 6: Tam giác DEF là tam giác đều nếu: A. DE = DF B. DE = EF C. DE = DF và D. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 13 15 10 13 15 17 17 15 13 15 17 15 17 10 17 17 15 13 15 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu. c/ Tính số trung bình cộng. d/ Rút ra nhận xét. e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a/ Chứng minh: ABD = EBD. b/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. c/ Tính độ dài cạnh BC. Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ....................Hết................... ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2021-2022 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm. Câu 1. Tổng của ba đơn thức là: Câu 2. Bậc của đa thức là: Câu 3. vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: Câu 4. vàcó ,. Thêm điều kiện nào sau đây để? Câu 5. Một tam giác có độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đó là tam giác vuông: A. 2cm; 4cm; 6cm. B. 3cm; 4cm; 2cm. C. 5cm; 3cm; 4cm. D. 2cm; 3cm; 5cm Câu 6: MNP cân tại P. Biết . Số đo góc P bằng: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 7 (1,0 điểm). Cho đơn thức: a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức A. Câu 8 (1,0 điểm). Cho biểu thức: a) Thu gọn B. b) Tính giá trị của biểu thức B tại Câu 9 (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng sau: 7 4 4 6 6 5 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 6 6 6 7 2 7 6 7 8 6 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số”. b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 10 (2.5 điểm). Cho có. Gọi I là trung điểm của BC. Từ I kẻ và Chứng minh . Chứng minh . Tính độ dài đoạn thẳng AI. Biết . Khi đó là tam giác gì? Vì sao? Câu 11 (0,5 điểm). Tìm x, y nguyên biết:
Tài liệu đính kèm: