TRƯỜNG THCS Tân Đức Lớp 8A Họ và tên: Năm học: 2021-2022 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK2 MÔN: TOÁN 8 NGÀY: ../03/2022 DUYỆT Ban lãnh đạo Tổ trưởng Mai Thị Thùy Linh ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 2: Với giá trị nào của thì là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 3: là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 4: Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 5: Phương trình A. có 1 nghiệm B. có 2 nghiệm C. vô nghiệm D. có vô số nghiệm Câu 6: Số nghiệm của phương trình là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 12: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 15: Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 12 km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất là A. (km/h) B. (km/h) C. (km/h) D. (km/h) Câu 16: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính khoảng cách AB, biết rằng vận tốc dòng nước là 3km/h. Nếu gọi biến là khoảng cách AB thì điều kiện của biến là A. B. C. D. Câu 17: Số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ nhất là thì số thứ hai là A. B. C. D. Câu 18: Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 44m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 6m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (m), (x > 0) thì phương trình của bài toán là A. B. C. D. Câu 19: Cho tam giác biết , theo định lí Ta lét thì kết luận nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 20: Cho tam giác , kẻ đường phân giác của góc Kết luận nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 21: Nếu thì kết luận nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 22: Nếu thì kết luận nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 23: Cho hình vẽ, bằng A. B. C. D. Câu 24: Nếu và có ; thì A. B. C. D. Câu 25: Nếu và có thì A. B. C. D. Câu 26: Nếu và có và thì A. B. C. D. Câu 27 : Cho theo tỉ số đồng dạng . Nếu chu vi tam giác bằng thì chu vi tam giác bằng A. B. C. D. Câu 28: Cho hai tam giác và đồng dạng với nhau theo tỉ số là Khi đó tỉ số diện tích của hai tam giác và là A. 16 B. 4 C. 8 D. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) Câu 2: (1.5 điểm) Cho tam giác vuông tại có đường cao . a) Chứng minh b) Gọi lần lượt là trung điểm của Chứng minh Câu 3: (0.5 điểm) Giải phương trình: . Bài làm I. TRẮC NGHIỆM (7.0đ) Học sinh điền đáp án đúng vào ô trống: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. II. TỰ LUẬN (3.0đ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK2 TOÁN 8 I. Trắc nghiệm (0.25đ *28 = 7.0đ) 1A 2C 3B 4A 5C 6B 7A 8B 9D 10A 11B 12D 13A 14C 15B 16A 17C 18B 19D 20A 21D 22D 23A 24D 25B 26A 27B 28A II. Tự luận (3.0đ) Câu Đáp án Điểm 1a 0.25 Vậy 0.25 1b ĐKXĐ: 0.25 (nhận) Vậy 0.25 2 Vẽ hình tương đối đúng 0.25 2a Xét và có: : chung Vậy 0.25*3 2b là đường trung bình mà nên 0.25 có hai đường cao và cắt nhau tại nên là trực tâm là đường cao thứ ba 0.25 3 (*) Đặt , phương trình (*) thành 0.25 Với Với (phương trình vô nghiệm) Vậy 0.25
Tài liệu đính kèm: