Đề kiểm tra học kì II môn Sinh 7 - Năm học 2014-2015

doc 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Sinh 7 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Sinh 7 - Năm học 2014-2015
PHÒNG GD&ĐT M’ĐRĂK 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 	TRƯỜNG TH NƠ TRANG LƠNG 	MÔN: TIỀNG ANH – LỚP 4
 	Họ và tên:............................................. 	Năm học: 2018 – 2019
 	Lớp: 4 .... 	 	Thời gian: 35 phút 
 Skill
 Listening
 Reading & Writing
 Speaking
 Total
 Mark
LISTENING (3ms)
PART 1: Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng(0.5 m). 	
1. I can speak __________ very well.
A. Vietnamese	B. English	 	C. Japanese
2. What are Tom and Peter doing? – They are _____________________.	
 A. reading	B. playing chess	C. playing football	
Linda
Tom
Nam
Mai
PART 2: Nghe và nối (1m).
PART 3: Nghe và đánh số vào ô trống. (1m)	
 a	 b
 c d
PART 4: Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại sau sau (0.5m) 
Nam	: What are you reading?
Tom	: I’m reading a (1) _____________________ .
Nam	: Let’s play (2) ________________,Tom.
Tom 	: Great idea!
READING AND WRITING (5ms)
PART 1: Đọc và dánh dấu tick vào ô Yes hoặc No (1m).
	Hi. My name is Linda. This is Ha Noi International School. It is in Lieu Giai Street. This is my class room. There are two boards on the wall. There are twenty desks and twenty chairs in the classroom. That is my new classmate. Her name is Akio. She's from Japan. She is small and slim
	 Yes No
1. Linda's school is Ha Noi International School   
2. It's in Rose Street.                             
3. There is a board in her classroom.                 
4. There are twenty desks in her classroom.             
PART 2: Đọc và hoàn thành đoạn văn sau: (1m)
today      Music     favourite     Monday
Mai	: What day is it (1)........................., Nam?
Nam	: It's (2)..................................
Mai	: What lesson have you got today?
Nam	: I've got Maths, Science, English and (3)........................
Mai	 :What is your (4).............................. subject?
Nam	: Maths and Art.
PART 3: Quan sát tranh và các chữ cái, sắp xếp để được từ đúng. (2ms) 
 1. sippking à __________ 2. ningrun à____________
 3.ingcook à__________ 4. mingwsim à___________
PART 4: Sắp xếp các từ đã cho theo thứ tự để tạo thành câu đúng.(1m)
1. It’s / second / of / the / October/. =>.............
2. student/ at/ Primary School/ I/ a/ am/ No Trang Long/.
=>............
SPEAKING (2ms)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2018_2019.doc