Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học: 2016-2017

doc 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học: 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học: 2016-2017
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY
Họ và tên HS:
Lớp:..Trường TH 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3(4T/tuần) 
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 20 phút (Tờ 1)
Marks:
Listening
Reading and writing
Speaking
Total
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q.8
Q. 9
Q.10
PART 1. LISTENING ( 20 minutes)
Question 1: Listen and number. (1 pt) 
A. 
 B 
C. 
 D. 
Question 2. Listen and write T (True) or F (False)(1pt).
1 . Mai has a cat, a dog and a parrot.
2 . The cat is on the table.
3 . The dog is under the bed.
4. The rabbits are in the garden.
Question 3. Listen and draw the line. There is an example.(1 pt) 
 A 
0
1
 3
 2
 4
B
 C 
D 
Question 4. Listen and tick. (1 pt) 
1A 
B . 
C 
2A
B. 	 
C 
3A 
B . 
C 
4A 
B 
C 
Question 5. Listen and complete. (1pt)
1. The ...............is large.
2. I have a new...................
3. My sister is.........................
4. I like ............................days
 -The end-
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY
Họ và tên HS:
Lớp:..Trường TH 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3( 4T/tuần)
NĂM HỌC 2016-2017 
Thời gian: 15 phút (Tờ 2)
PART II. READING AND WRITING ( 15 minutes)
Question 6: Look and read. Put a tick (P) in the box (1 pt)
1. What toys do you like? 
 A. I like kites . 
 B. I like trucks. 
2. What’s the weather like today?
A. It’s cloudy. 
B. It’s sunny.
3. How many dogs do you have?
A. I have two. 
B. I have one.
4. What is he doing?
A. He’s cooking. 
B. He’s reading.
Question 7: Look and read. Write Yes or No (1pt). 
1. I have two goldfish.
____
2. I have a doll. 
____
3. It’s rainy in Ha Noi today.
____
4. They are skating.
____
Question 8: Look at the pictures and the letters. Write the words (1 pt) 
1. I’m listening to m........................
2. I have got a c.......................
 3. It’s s........................ today.
4. I like k...................
Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box. There is one example:(1pt)
 notebooks desks (0) classroom maps schoolbags
 This is our classroom(0). It is big. There are twenty (1) _________ in it. Those are our(2) ____________ They are on the desks. We have many books and (3) __________on the shelf. The (4)___________are on the wall.
PART III SPEAKING (1pt) (5’)
Question 10. 
1. Listen and repeat
2. Point, ask and answer
3. Listen and comment
4. Interview
-The end-
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đáp án chấm bài kiểm tra 
môn Tiếng Anh lớp 3 
Học kì 2- Năm học 2016-2017
 (chương trình 4 tiết / tuần)
PART 1. LISTENING ( 20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1 pt) 
Key: 1. C 2. D 3. A 4.B.
Question 2. Listen and write T (True) or F (False) as examples (1pt).
Key: 1.T 2. F 3. F 4.T.
Question 3. Listen and draw the line. There is an example. ( 1 pt) 
Key: 1. C 2. D 3. A 4.B.
Question 4. Listen and tick. (1 pt) 
Key: 1. A 2. B 3. A 4. B
Question 5. Listen and complete. (1pt) 
 Key: 1. bathroom 2. kite 3. reading 4. rainy 
Question 6. Look and read. Put a tick (P) in the box (1 pt)
 Key: 1. A 2. B 3. A 4. B
Question 7. Look and read. Write Yes or No (1pt). 
 Key: 1. No 2. Yes 3. Yes 4. No
Question 8. Look at the pictures and the letters. Write the words (1 pt) 
 Key: 1. music 2. cat 3. sunny 4. kites
Question 9. Fill in each gap with a suitable word from the box. There is one example (1pt)
 Key: 1. desks 2. schoolbags 3. notebooks 4. maps
PART III SPEAKING (1pt) (5’)
Question 10. (Hỏi thi nói ngay sau khi thu bài Kiểm tra Đọc- Viết- Mỗi lớp hỏi trong 5 phút)
1. Listen and repeat. (0.25 pt)
GV nói hoặc cho đĩa đọc 2 câu (theo
 chương trình đã học) để cả lớp nhắc lại:
- May come in?
 - Yes, please. Come in. 
2. Point, ask and answer. (0.25 pt)
GV chỉ vào một hay nhiều đồ vật và hỏi cả lớp 2 câu (theo chương trình đã học) VD: 
-What’s this?
- What’s that?
- What are those?
- What are these?
3. Listen and comment. (0.25 pt)
GV chỉ vào người, đồ vật, thiên nhiên và nói 1 câu đúng và 1 câu sai để HS đồng thanh cho ý kiến với Yes hoặc No, (Tùy trình độ HS mà chuẩn bị câu bình luận hoặc yêu cầu HS phải đưa ra câu đúng. VD: GV (chỉ máy tính ):This is a computer.
 HS. Yes, it is
GV (chỉ thước kẻ):This is a pencil.
 HS: No, it isn’t. It’s a ruler.
4. Interview. (0.25 pt)
GV hỏi cả lớp 2 câu để HS trả lời đồng thanh, nội dung câu trả lời có thể khác nhau nhưng phải thể hiện HS hiểu đúng câu hỏi. Hoặc GV có thể cho HS chia nhóm và cặp hỏi nhau theo chủ đề trong 01 phút. GV quan sát sự tham gia của HS và cho điểm.VD. – What’s your name?
 - How do you spell your name? 
 - What do you do at break time?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2016_2017.doc
  • mp3File nghe Anh 3 hk2, 2016-2017.mp3