Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2017-2018 - Chương trình 7 năm

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2017-2018 - Chương trình 7 năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2017-2018 - Chương trình 7 năm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TIẾNG ANH 6, Chương trình 7 năm
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên
Lớp:.SBD:...
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
Số phách
..
Điểm
Chữ kí GK1
Chữ kí GK2
Số phách
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại) (1.0p)
1. A. badminton
B. orange
C. carrot
D. family
2. A. tables
B. watches
C. matches
D. houses
3. A. thing
B. thin
C. fish	
D. tired
4. A. vacation
B. destination
C. television
D. station
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence. (Chọn đáp án A,B,C hay D để hoàn thành các câu sau) (3.0ps)
1. We don’t go camping because we don’t have a 
A. kite
B. tent 
C. tense 
D. book
2. .don’t we go swimming?
A. What	
B. Where
C. When
D. Why
3. I need . of toothpaste.
A. a box of
B. a bar of
C. a tube of
D. a kilo
4. What language does he speak? – He speaks .
A. English
B. Japan
C. England
D. London
5. Is there ..meat for dinner?
A. some
B. any
C. many
D. a
6. Hoa and Ha never .. to school on the weekends.
A. walk
B. walking 
C. is walking
D. walks 
7. We are going to travel to Sa Pa .. Saturday morning.
A. in
B. at
C. on
D. for
8. Would you like some water? - No, . I’m not thirsty.
A. I’d like
B. thanks
C. I don’t
D. I would
9. London is a big city, but Tokyo is .. than London.
A. the bigger
B. the biggest
C. biggest
D. bigger
10. Lan Anh is going to  Hue tomorrow.
A. come
B. visit
C. go
D. travel
11. She always plays . in the fall.
A. badminton
B. swimming
C. jogging
D. fishing
12. How much .. does she want?
A. bananas
B. cans of peas 
C. eggs
D. beef 
III. Fill in each blank with a suitable word in the box. (Chọn từ thích hợp trong khung để hoàn thành đoạn văn sau) (1.0p)
 she me learning my in 
Không được viết vào ô trống này!
 My name is Hung. I’m eleven years old. I’m(1)  grade six, class 6A. I am(2)  English in my room now. Everyday, I learn speaking, listening, reading and writing.(3) . English teacher is very kind to us. (4)  always helps us much in our studies.
IV. Read the passage then answer the questions. (Đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi) (2.0ps)
 Mai has three meals a day: breakfast, lunch, dinner. She usually has breakfast at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school, Mai and her friends have lunch at half past eleven. They often have fish or meat and vegetables for lunch. Mai has dinner with her parents at home at seven o’clock. They often have meat, fish or chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruit and drink tea. Mai likes dinner because it is a big and happy meal of the day.
1. How many meals does Mai have a day?
->.....
2. Do Mai and her friends have lunch at home?
->.
3. Who does Mai have dinner with?
->.
4. Why does Mai like dinner?
->.
V. Rearrange these words to make complete sentences. (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)(1p.)
1. sometimes / mountain / walk / I / in / the /./
-> ...
2. are / to / this Sunday / going/ with / Vinh City / our parents / We /./
-> ...
VI. Rewrite the following sentences, begin with the given words. (Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý) (2.0ps)
1. Let’s go to the park!
-> What about ...?
2. No river in the world is longer than the Nile River.
-> The Nile River is 
*** THE END***
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TIẾNG ANH 6, Chương trình 7 năm
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại) (1.0p). 0,25 X 4 = 1.0p
1. B. orange
2. A. tables
3. D. tired
4. C. television
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence. (Chọn đáp án A,B,C hay D để hoàn thành các câu sau) (3.0ps). 0,25 X 12 = 3.0ps
1. B. tent 
2. D. Why
3. C. a tube of
4. A. English
5. B. any
6. A. walk
7. C. on
8. B. thanks
9. D. bigger
10. B. visit
11. A. badminton
12. D. beef
III. Fill in each blank with a suitable word. (Chọn từ thích hợp trong khung để hoàn thành đoạn văn sau) (1.0ps). 0,25 X 4 = 1.0ps
1. in
2. learning
3. my
4. she
IV. Read the passage then answer the questions. (Đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi) (2.0ps). 0,5 X 4 = 2.0ps
1. She has three meals a day.
2. No, they don’t.
3. She has dinner with her parents.
4. Because it is a big and happy meal of the day.
V. Rearrange these words to make complete sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) (1p.). 0,5 X 2 = 1.0p
1. I sometimes walk in the mountain.
2. We are going to Vinh City with our parents this Sunday.
VI. Rewrite the following sentences, begin with the given words. (Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý) (2.0ps). 1,0 X 2 = 2.0ps
1. What about going to the park?
2. The Nile River is the longest (river) in the world.
*** THE END***

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_anh_6_nam_hoc_2017_2018_chuon.doc