Đề kiểm tra cuối năm Lớp 3 môn Toán - Năm học: 2016-2017

doc 10 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm Lớp 3 môn Toán - Năm học: 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm Lớp 3 môn Toán - Năm học: 2016-2017
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI NĂM MƠN TỐN LỚP 3 
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học 
Số câu
2
3
2
1
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
3
Yêu tố hình học 
Số câu
1
1
Tổng số câu
2
1
3
3
1
10
Trường Tiểu học Trung Bình B
Họ và tên:..
Lớp: ..	
KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 3
Mơn : Tốn
Năm học: 2016-2017
Ngày kiểm tra: . . . . /. . . .. /2017
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Tính ( 1 điểm )
a/ 7 x 5 = b/ 5 x 8 = c/ 49 : 7 = d/ 36 : 6 = 
Câu 2: Viết ( theo mẫu ) ( 1 điểm ) 
Viết số
Đọc số
4056
Bốn nghìn khơng trăm năm mươi sáu.
3624
Năm nghìn ba trăm bốn mươi mốt
7592
Ba nghìn sáu trăm bốn mươi sáu
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. ( 1 điểm )
Chu vi hình chữ nhật ABCD là 
 A 7cm B
	A. 21cm
5cm	B. 22cm
	C. 23cm
 D C	D. 24cm
Câu 4 : Tìm X ( 1 điểm )
 X : 7 = 3124 1352 + X = 6523
Câu 5 : Đặt tính rồi tính ( 1 điểm )
a/1638 + 2853 b/ 5486 – 1658 c/ 3216 x 4 d/ 8564 : 4
Câu 6: ( 1 điểm )
a./ Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 
Số 4dm 6cm = . . . . cm.
A. 45cm B. 46cm C. 47cm 
b./ Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 
Số 12 gấp lên 4 lần là: 
A. 48 B. 49 C. 50 
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. ( 1 điểm )
Thứ tự các số : 97; 79; 100; 1000 từ bé đến lớn là.
A. 97 ; 79 ; 100 ; 1000 B . 1000 ; 100 ; 79 ; 97
C. 79 ; 97 ; 100 ; 1000 D . 1000 ; 100 ; 97 ; 79
Câu 8 : Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm )
 a. ( 2025 + 6250 ) x 3 b. 12726 : 3 x 5
Câu 9: Lớp 3A1 trồng được 218 cây, lớp 3A2 trồng được gấp đơi lớp 3A1. Hỏi cả hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây? ( 1 điểm )
 Giải
Câu 10: Cĩ 2184 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đĩ cĩ bao nhiêu quyển vở ? ( 1 điểm )
 Giải
ĐÁP ÁN MƠN TỐN
Học sinh tính đúng kết quả được 1 điểm.
CÂU 1 : 7 x 5 = 35 ; 5 x 8 = 40 ; 49 : 7 = 7 ; 36 : 6 = 6 
CÂU 2
Viết số
Đọc số
4056
Bốn nghìn khơng trăm năm mươi sáu.
3624
Ba nghìn sáu trăm hai mươi bốn
5341
Năm nghìn ba trăm bốn mươi mốt
7592
Bảy nghìn năm trăm chín mươi hai
3646
Ba nghìn sáu trăm bốn mươi sáu
CÂU 3 : D
CÂU 4 : X : 7 = 3124 1352 + X = 6523
 X= 3124 x 7 X = 6523 – 1352 
 X = 21868 X = 5171
CÂU 5 :
 a/1638 + 2853 b/ 5486 – 1658 c/ 3216 x 4 d/ 8564 : 4
 1638	5486 3216 8564 4 
+ - x	05	2141
 2853 1658 4	 16
 4491 3828 12864	 04	
CÂU 6 a: B 0
CÂU 6 b: A
CÂU 7 : C
CÂU 8 : a. ( 2025 + 6250 ) x 3 = 8275 x3 b. 12726 : 3 x 5 = 4242 x 5 
 	= 24825	 = 21210
Câu 9 : Học sinh đặt lời giải đúng được 0,25 điểm, tính đúng kết quả được 0,25 điểm.
Bài giải
Số cây lớp 3A2 trồng được là
218 x 2 = 436 ( cây )
Số cây cả hai lớp trồng được là 
218 + 436 = 654 ( cây ) 
 Đáp số : 654 cây
Câu 10 : Học sinh đặt lời giải đúng được 0,25 điểm, tính đúng kết quả được 0,25 điểm.
Bài giải
Số quyển vở mỗi thùng là
2184 : 7 = 312 ( quyển vở )
Số quyển vở 5 thùng là
312 x 5 = 1560 ( quyển vở )
 Đáp số : 1560 quyển vở 
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI NĂM MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
3
1
1
5
2
Kiến thức Tiếng Việt
Số câu
1
2
1
4
Tổng số câu
4
2
2
1
9
Trường Tiểu học Trung Bình B
Họ và tên:..
Lớp: 3..	
KIỂM TRA CUƠI NĂM LỚP 3
MƠN : Tiếng Việt
Năm học 2016-2017
Ngày kiểm tra: . . . . /. . . .. /2017
Điểm
Nhận xét của giáo viên
KIỂM TRA VIẾT ( 10 ĐIỂM ) 
1/.Chính tả: ( 4 điểm )
 Nghe viết bài: Ngơi nhà chung : SGK trang 115.
Ngơi nhà chung
3/. Tập làm văn (6 điểm)
Đề bài: Kể lại một việc tốt em đã làm để gĩp phần bảo vệ mơi trường.
Trường Tiểu học Trung Bình B
Họ và tên:..
Lớp: 3..	
KIỂM TRA CUƠI NĂM LỚP 3
MƠN : Tiếng Việt
Năm học 2016-2017
Ngày kiểm tra: . . . . /. . . .. /2017
Điểm
Nhận xét của giáo viên 
 I.- ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 4 điểm)
Học sinh bốc thăm đọc thành tiếng 1 trong 4 bài tập đọc sau đây.
 Cuộc chạy đua trong rừng . ( SGK trang 80 )
 Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục .	 ( SGK trang 94 )
Người đi săn và con vượn ( SGK trang 113 )
II/. ĐỌC HIỂU, KẾT HỢP LUYỆN TỪ VÀ CÂU : ( 6 điểm)
˜ Đọc thầm bài . “Người đi săn và con vượn”. (SGK trang 113). Thực hiện các yêu cầu sau đây
˜ Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
1. Chi tiết nào nĩi lên tài săn bắn của bác thợ săn ? ( 1 điểm )
 Con thú nào khơng may gặp bác ta thì hơm ấy coi như ngày tận số.
 Bác thợ săn rất tài giỏi.
 Bác thợ săn bắn khơng được.
2. Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ săn làm gì ? ( 1 điểm )
Người đi săn đứng lặng.
Người đi săn đứng lặng, chảy nước mắt, cắn mơi, bẻ gãy nỏ, lẳng lặng ra về.
Người đi săn tiếp tục đi săn nửa.
3. Những cái chết nào của vượn mẹ rất thương tâm ? ( 0,5 điểm )
Vượn mẹ nhẹ nhàng đặt con xuống.
Vượn mẹ giật phắt mũi tên ra hét lên một tiếng thất to.
 Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu cho con, hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con.
4. Anh kim phút đi như thế nào? ( 0,5 điểm )
A. Anh kim phút lầm lì đi từng bước, từng bước.
B. Bác kim giờ thận trọng, nhích từng li, từng li.
C. Ba kim cùng tới đích.
5. Đặt “dấu phẩy” vào chỗ thích hợp trong câu sau ? ( 0,5 điểm )
Ở nhà em thường giúp bà xâu kim.
6. Nối từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B: ( 0,5 điểm )
Lễ
Hoạt động tập thể cĩ cả phần lễ và phần hội.
Hội
Cuộc vui tổ chức cho đơng người dự theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt.
Lễ hội
Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỷ niệm một sự kiện cĩ ý nghĩa.
7. Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?”: ( 0,5 điểm )
Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh xảo bằng đơi bàn tay khéo léo của mình.
8. Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Vì sao ?”: ( 0,5 điểm )
Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vơ lí quá.
 9. Qua câu chuyện muốn nĩi điều gì với chúng ta? ( 1 điểm )
Hết
ĐÁP ÁN MƠN TIẾNG VIỆT PHẦN VIẾT 
Chính tả viết sai 8 lỗi trừ 1 điểm 
Tập làm văn 
Viết được theo yêu cầu của đề bài thi cho điểm 6. Nếu viết được những việc gĩp phần bảo vệ mơi trường nhưng chưa đủ ý thì cho điểm theo phần.
TIẾNG VIỆT PHẦN ĐỌC
- Học sinh đọc đúng theo chuẩn kiến thức ( 70 tiếng/1 phút ) sẽ cho điểm tối đa là 4 điểm. 
- Nếu học sinh đọc đúng theo chuẩn kiến thức ( 70 tiếng/1 phút ) nhưng sai 8 lỗi trừ 1 điểm.
- Đọc hiểu mỗi câu 1;2;9 được 1 điểm. Câu 3;4; 5; 6;7;8 mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1 : A
Câu 2 : B
Câu 3 : C
Câu 4 : A.
Câu 5 : Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
Câu 6 :
Hoạt động tập thể cĩ cả phần lễ và phần hội
Lễ
Cuộc vui tổ chức cho đơng người dự theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt
Hội
Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỷ niệm một sự kiện cĩ ý nghĩa.
Lễ Hội
Câu 7: Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh xảo bằng đơi bàn tay khéo léo của minh.
Câu 8: Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vơ lí quá.
Câu 9: 
Khơng nên giết hại muơn thú, phải bảo vệ động vật hoang dã.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_lop_3_mon_toan_nam_hoc_2016_2017.doc