PHÒNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM . KHỐI 5 TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 Lớp : Năm / ...... ....... aõb ........ Họ và tên : ............................................................ Môn kiểm tra : Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra : / / 2015 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề ) Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo PHẦN I :TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm ) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. (2 điểm) Kết quả của phép cộng: + là: b. c. d. Trong các phân số sau ; ; ; phân số nào lớn nhất: b. c. d. Kết quả của phép cộng: 234 389 + 93 805 là: 328 194 b. 328 189 c. 228 194 d. 327 194 Hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b, chiều cao là c. Vậy công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: (a + b) x c b. a x b x c c. a x (b + c) d. (a – b) x c Câu 2. Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào ô trống (0,5 điểm) 279,5 279,49 49589 49590 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Hình tam giác có độ dài đáy là 8cm và chiều cao 6cm. Vậy diện tích của nó là. cm2 PHẦN I :BÀI TẬP . ( 7 điểm ) Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) 56 dm2 = ..m2 8m 6dm = m 12 tấn 26kg = tấn 13,8m3 = .dm3 Bài 2: 2,5 điểm a. Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm) 682 369 – 23 281 35,28 + 7,9 45,7 Í 2,4 . . . . . . . . b. Tính (1 điểm) - = . (128,4 - 73,2) : 2,4 = = Bài 2: Tìm x ( 1,5 điểm) x Í3 = 8,4 b. x – 7,2 = 3,9 + 2,05 .. .. Bài 4: Bài toán ( 2 điểm) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường. PHÒNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM . KHỐI 5 TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 Lớp : Năm / ...... ....... aõb ........ Họ và tên : ............................................................ Môn kiểm tra : Toán ĐỀ DỰ BỊ Ngày kiểm tra : / / 2015 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề ) Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo PHẦN I :TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm ) Câu 1. Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào ô trống (0,5 điểm) 279,5 279,49 49589 49590 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Hình tam giác có độ dài đáy là 8cm và chiều cao 6cm. Vậy diện tích của nó là. cm2 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. (2 điểm) Kết quả của phép cộng: + là: b. c. d. B. Trong các phân số sau ; ; ; phân số nào lớn nhất: b. c. d. C Kết quả của phép cộng: 234 389 + 93 805 là: 328 194 b. 328 189 c. 228 194 d. 327 194 D. Hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b, chiều cao là c. Vậy công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: (a + b) x c b. a x b x c c. a x (b + c) d. (a – b) x c PHẦN II:BÀI TẬP . ( 7 điểm ) Bài 1: Tìm x ( 1,5 điểm) a . x Í 5 = 48,5 b. x – 7,2 = 3,9 + 2,05 .. .. Bài 2: (2,5 điểm) a. Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm) 345 794 – 54 236 37,29 + 7 324,7 Í 8,3 . . . . . . . . b. Tính (1 điểm) - = 8,64 : (1,46 + 3,34) = .. = Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) 27 dm2 = ..m2 12m 7dm = m 2 tấn 38kg = tấn 13,8m3 = .dm3 Bài 4: Bài toán ( 2 điểm) Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 15 phút. Vận tốc của ô tô là 44km/giờ. Tính quãng đường từ A đến B? HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI NĂM MÔN TOÁN. KHỐI 5. NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: 2 điểm. Đúng mỗi câu đạt 0, 5 điểm c B. d C. a D. b Câu 2: 0,5 điểm. Điền đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm Câu 3: (0,5 điểm). Điền đúng 24 đạt 0,5 điểm PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm ) Bài 1: 1 điểm. Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm Bài 2: 2,5 điểm a. Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm. Đặt tính đúng mà tính sai không chấm điểm b. Thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm Bài 3: 1,5 điểm 0,75 điểm b. 0, 75 điểm x Í3 = 8,4 x – 7,2 = 3,9 + 2,05 x = 8,4 : 3 (0,25 đ) x – 7,2 = 5,95 (0,25đ) x = 2,8 (0,5đ) x = 5,95 + 7,2 (0,25đ) x = 13,15 (0,25đ) Bài 4: 2 điểm Bài giải Thời gian ca nô đi là: (0,25 điểm) 11 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút (0,75 điểm) 3 giờ 15 phút = 3,75 giờ (0,25 điểm) Độ dài quãng đường là: (0,25 điểm) 12 x 3,75 = 45 (km) (0,5 điểm) Đáp số: 45km Không có đáp hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI NĂM MÔN TOÁN. KHỐI 5. NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỀ DỰ BỊ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: 0,5 điểm.Điền đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm Câu 2: (0,5 điểm). Điền đúng 24 đạt 0,5 điểm Câu 3: 2 điểm. Đúng mỗi câu đạt 0, 5 điểm c B. d C. a D. b PHẦN II: BÀI TẬP ( 7 điểm ) Bài 1: 1,5 điểm 0,75 điểm b. 0, 75 điểm x Í5 = 48,5 x – 7,2 = 3,9 + 2,05 x = 48,5 : 5 (0,25 đ) x – 7,2 = 5,95 (0,25đ) x = 9,7 (0,5đ) x = 5,95 + 7,2 (0,25đ) x = 13,15 (0,25đ) Bài 2: 2,5 điểm a. Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm. Đặt tính đúng mà tính sai không chấm điểm. b. Thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm Bài 3: 1 điểm Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm Bài 4: 2 điểm Bài giải Thời gian ô tô cả đi và nghỉ là: (0,25 điểm) 9 giờ 15 phút – 6 giờ 45 phút = 2 giờ 30 phút (0,5 điểm) Thời gian ô tô đi là: (0,25 điểm) 2 giờ 30 phút – 15 phút = 2 giờ 15 phút (0,25 điểm) 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ (0,25 điểm) Quãng đường từ A đến B là: (0,25 điểm) 44 x 2,25 = 99(km) (0,25 điểm) Đáp số: 99 km. Không có đáp số trừ 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: