Đề kiểm tra cuối năm 2015 - 2016 môn: Toán – Lớp 5

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm 2015 - 2016 môn: Toán – Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm 2015 - 2016 môn: Toán – Lớp 5
ĐỀ KT CUỐI NĂM 2015- 2016 
MÔN: TOÁN – LỚP 5
I.PHẦN I: Trắc nghiệm 
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720             B. 55, 072              C. 55,027             D. 55,702
Câu 2:  (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765              B. 223,54               C. 663,64             D. 707,65
Câu 3. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A.10dm                B. 4dm                   C. 8dm                  D. 6dm
I. PHẦN II: Tự luận
Bài 1: (1 điểm): Đặt tính rồi tính:	
 a. 245,90 + 13, 26 	 b. 507,6 : 15
Bài 2. (2 điểm) 
X – 31,27= 101 b) X + 1031 = 14,5.
c) 87,5 x X = 4725 d) 186 : X = 3720
Bài 3. ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 a) 1,47 × 3,6 + 1,47 x 6,4 b) 25,8 x 1,02 - 25,8 x 1,01 
Bài 4: ( 1 điểm) Viết các số đo sau đây dưới dạng mét vuông.
 24,8 dm2 = 12,8 dam2 =
Bài 5: (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Học sinh khoanh vào đúng mỗi đáp án mỗi câu được (0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
A
C
B
I. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm)
Bài 1: (1 điểm): Đặt tính rồi tính:	
 a. 245,90 + 13, 26 b. 507,6 : 15
+
 245,90 507,6 15
 13,26 057 33,84 (0,5đ) 
 259,16 (0,5đ) 126
060
Bài 2. (2 điểm) 	 0
X – 31,27= 101 b) X + 10,31 = 14,5.
 X= 13,27 + 101 (0,25đ) X= 14,5 - 10,31 (0,25đ) 
 X= 114,27 (0,25đ) X= 4,19(0,25đ) 
c) 87,5 x X = 4725 d) 186 : X = 372
 X= 4725: 87,5 (0,25đ) X= 186: 372 (0,25đ) 
 X= 54 (0,25đ) X= 0,5 (0,25đ) 
Bài 3. ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 a) 1,47 × 3,6 + 1,47 x 6,4 b) 25,8 x 1,02 - 25,8 x 1,01 
 = 1,47 x ( 3,6+ 6,4) (0,25đ) 25,8 x (1,02 - 1,01) (0,25đ) 
 = 1,47 (0,25đ) 	=0,258 (0,25đ) 
Bài 4: ( 1 điểm) Viết các số đo sau đây dưới dạng mét vuông.
 24,8 dm2 = 0,248 m2 (0,5đ) 12,8 dam2 = 1280m2 (0,5đ) 
Bài 5: (2 điểm) 
Giải
Thời gian xe máy đi là. (0,25đ)
9giờ 42 phút - 8giờ 30 phút = 1giờ 12 phút(0,5đ)
1giờ 12 phút =1,2 giờ (0,25đ)
vân tốc của xe máy là.(0,25đ)
60 : 1,2 =50 (km/ giờ) (0,5đ)
Đáp số: 50 (km/ giờ) (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA.doc