MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ II Năm học: 2017-2018 TT CHUẨN KT-KN CÂU, ĐIỂM MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học và phép tính: Số thập phân; phép tính với số thập phân; tỉ số phần trăm. Số câu 3 1 1 1 1 7 Số điểm 1,5 1 0,5 1 1 5 Câu số 1,2,3 7 4 8 5 2 Đại lượng và đo đại lượng: Viết số đo thời gian, diện tích, thể tích dưới dạng STP. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 6 3 Yếu tố hình học: Diện tích, thể tích một số hình đã học Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Câu số 10 4 Giải toán có lời văn: Giải toán về chuyển động đều Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Câu số 9 Tổng số câu 3 1 1 1 2 1 1 10 Tổng số điểm 2 3 3 2 10 Tỉ lệ % 20 30 30 20 100% Khoảng tỉ lệ đúng 20% 30% 30% 20% 100% TRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNG Họ và tên: Lớp: 5/.... KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học : 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 5 Ngày.........tháng........năm 2018 Điểm số: Bằngchữ: ..................... Giám thị:................. Giám khảo:.............. Nhậnxét: ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: M1 A. 1,36 B. 13,6 C. 0,136 D. 136,01 Câu 2: (0,5điểm) Phép nhân nhẩm 92,345 x 0,01 có kết quả là: M1 A 9,2345 B. 0,92345 C. 923,45 D. 9234,5 Câu 3: (0,5điểm) Số lớn nhất trong các số : 7,798 ; 7,897 ; 7,978 ; 7,879 là: M1 A. 7,897 B. 7,798 C. 7,978 D. 7,879 Câu 4: (0,5điểm) 5giờ 45 phút = giờ M2 A. 5,45 B. 5,54 C. 5,075 D. 5,75 Câu 5 (1điểm) Biết 25% của một số là 40. Số đó bằng bao nhiêu?: M3 Chọn cách tính của em: a. 25: 40 = 0,625 b. 25 x 40 = 1000 c. 40 : 25 x 100 = 160 d. 40: 100 x 25 = 10 Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống. M4 Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: a. 27 dm3 b. 2700 cm3 c. 54 dm3 d. 27000 cm3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 7 (1điểm) Đặt tính rồi tính: M1 a) 98,58 + 81,348 b) 19,152 : 5,32 Câu 8: (1điểm) Tìm X: M2 872,5 - X = 34,3 x 7,6 Câu 9: (2điểm) Lúc 7giờ 45 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 52 km/giờ. Hai xe gặp nhau lúc 9giờ 15phút. Tính độ dài quãng đường AB? M3 Câu 10:(2 điểm): Một mảnh vườn hình thang có đáy bé bằng 90 m, đáy lớn bằng đáy bé và chiều cao bằng đáy lớn. a) Tính diện tích mảnh vườn hình thang ? b) Nếu tăng đáy lớn 2,5 m thì diện tích phần tăng thêm của mảnh vườn đó là bao nhiêu mét vuông? M4 ĐÁP ÁN TOÁN 5 CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C D C a, d : Đ b, d: S Câu 5: 40: 25 x 100 = 160 ( 1 đ) Nếu chỉ ghi kết quả được 0,5 đ Câu 7 : (1điểm) a) 98,58 + 81,348 = 179,928 ( 0,5 đ) b) 19,152 : 5,32 = 3,6 Đặt và thực hiện tính đúng( 0,5 đ) Câu 8: (1điểm) Tìm X: 872,5 - X = 34,3 x 7,6 872,5 - X = 260,68 ( 0,5 đ) X = 872,5 - 260,68 X = 611,82 ( 0,5 đ) Câu 9: Thời gian hai xe đi là: 9 giờ 15phút - 7giờ 45 phút = 1 giờ 30 phút 1 đ 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Sau một giờ 2 xe đi được là: 60 + 52 = 112( km) 0,5 đ Độ dài quãng đường AB là: 112 x 1,5 = 168 (km) 0,5 đ Đáp số: 168 km Câu 10: Đáy lớn mảnh vườn hình thang là: 90 : 3 x 5 =150 (m) 0,5 đ Chiều cao của hình thang 150 : 4 x 3 = 112,5 (m) 0,5 đ Diện tích mảnh vườn hình thang là: (150 + 90 ) x 112,5 : 2 = 13500 (m2) 0,5 đ Diện tích phần tăng thêm của mảnh vườn đó là: ( 2,5 x 112,5 ) : 2 = 140,625 m2 0,5 đ Đáp số: a: 13500 (m2) b: 140,625 m2
Tài liệu đính kèm: