BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: Tiếng Anh - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:... Mã số học sinh:.. PHẦN TRẮC NGHIỆM LISTENING Listen to Grace telling a friend about a hotel and decide whether the statements are true (T) or false (F). You will hear the recording twice. (1.0 point) Statements T F Question 1. The hotel is in the mountains. Question 2. At the hotel, Grace could play golf. Question 3. In Grace’s room, there was a coffee machine. Question 4. Grace says the hotel was noisy. Question 5 There were lots of vegetables You will hear a conversation about a holiday English course. Listen and choose the correct option A, B, C, or D to complete each of the following questions. You will hear the recording twice. (1.0 point) Question 5. Who wants to learn the holiday English course? A. the woman B. the woman’s husband C. the woman’s daughter D. the woman’s friend’s daughter Question 6. Students must be ________ years old or more. A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Question 7. Students have to pay £________ for their holiday course. A. 690 B. 16.90 C. 6.09 D. 60.90 Question 8. Where is the college? A. in Fair Street B. in Farley Street C. in Fairy Street D. in Fairly Street Question 8. How do you spell that? A. F-A-R-L-E B. F-A-R-L C. F-A-R-L-E-Y D. F-A -L-E-Y LANGUAGE Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions (0,5 point). Question 9: A. pair B. chair C. nail D. hair Question 10: A. general B. group C. great D. game Choose the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions (1,5 point). Question 11: They were very _________ with the movie. A. disappointment B. disappointed C. disappoint D. disappointing Question 12: If you _______ us about the bad service, we'd have eaten there. A. hadn't told B. wouldn't have told C. didn't tell D. told Question 13: We have to work together to _______ a solution to the problem. A. find B. do C. make D. bring Question 14: He has been studying very hard for his exams. I’m sure he ____ the exams easily. A. is going to pass B. passes C. will pass D. has passed Question 15: He _______ the television in the middle of the program. A. went out B. turned off C. got up D. turned up Question 16: My bike is _______ than yours. A. more expensive B. as expensive as C. most expensive D. expensive READING Choose the correct answer A, B, C or D to complete the passage (1,0 point). Westminster Abbey is a very big church in Westminster, London. It is one of the (17) _______ famous buildings in London. Most of the present building, which replaced an earlier one, was built in the 13th and 14th centuries, in the Gothic style. Every English king and queen has been crowned there (18) _______ William the Conqueror in 1066. Many famous English people are buried in the Abbey or have memorials in it, and it contains. Poets Corner and the Tomb of the Unknown Soldier. In 1997, the (19) _______ of Diana. Princess of Wales (20) _______ place there. The Abbey was made a World Heritage Site in 1987. Question 17: A. most B. best C. least D. worst Question 18: A. during B. from C. for D. since Question 19: A. wedding B. ceremony C. baptism D. funeral Question 20: A. made B. took C. got D. set Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D to each of the questions (1,0 point). All over the world people listen to classical music. Classical music is difficult to describe. It means different things to different people. Some famous classical composers were Bach, Vivaldi, Haydn, and Mozart. In their music, they did not tell a story or show strong emotion. They wanted to make a beautiful, interesting design. They wanted to write lovely sounds. Then composers started to interpret ideas. They told stories about wars, armies and soldiers. They wrote about religion. Sometimes they composed music for holidays. They told love stories and showed strong emotion. Some of these composers were Beethoven, Schumann Chopin, Mendelssohn, Wagner, and Tchaikovsky. Classical music stays with people a long time. Bach wrote about 300 years ago, Beethoven wrote about 200 years ago, and Tchaikovsky wrote over 100 years ago. Sometimes people close their eyes to listen to classical music. When they close their eyes, they can see the design. They can listen to the same classical music many times and enjoy it. Sometimes it is difficult to understand. The listener has to think about it. However, we can all learn to enjoy some classical music. It is very important to people. 74 Question 21: Classical music is popular _____. A. in the Western B. in Europe C. in the United States D. all over the world Question 22: The word 'they' in the second paragraph refers to ______. A. composers B. writers C. dancers B. singers Question 23: The word “important” in the last paragraph is closest in meaning to _______. A. significant B. different C. interesting B. beautiful Question 24: What is the main idea of the passage? A. Classical music is different from people to people. B. Classical music is different to understand so the listener always has to think about it. C. Classical music was composed by famous musicians very long time ago. D. Classical music is necessary for people because it makes life more colorful. WRITING Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction (0,5 point). Question 25: When we came to the beach yesterday, a sun was shining. ABCD Question 26: Did you buy the most cheap watch in the shop? A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN Rewrite the following sentences, beginning as shown, without changing their meaning (0,5 point). Question 27: He didn’t know how to cycle until he was 20. It was not until _____________________________________________ Question 28: Nam didn’t work hard, so he failed his examination. If Nam had _______________________________________________ Writing an announcement (1,0 point) You are the head of the school environment club. The club now needs members for the new school year. Write an announcement in which you call for volunteers and state where and when the first meeting of the club will take place and how they can contact you. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- SPEAKING (2 points) ------------------The end----------------------- 75 GỢI Ý CHỦ ĐỀ THI NÓI CUỐI KỲ II – KHỐI 10 UNIT PHẦN THI NÓI THEO CHỦ ĐỀ PHẦN HỎI ĐÁP (Q&A) Unit 9: Why is water polluted? Propose some solutions to protect the water environment (seas, rivers, lakes, oceans) Talk about a kind of sea animal that needs to be protected (name, Unit 10: range and habitat, size, life span, special features, conservation concerns, ) - Have you ever been to a national park/ zoo? Unit 11: (If not, which national park/ zoo would you like to visit most?) (name; what to see/do there; a good place for wild animals?; ) Unit 12: What kind of music do you like? (kind; song(s); favourite singer; when/how often do you listen; ) Unit 13: Which film do you like the most? (kind; main characters; plot; ) Unit 14: Talk about a football team you like (name, footballers, reasons, your football idol, ) Unit 16 Talking about historical places. 76 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án F T F F D B A B C A B A A Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp án C B A A D D B D A A D D C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm 27 It was not until he was 20 that he knew how to cycle. 0,25 28 If Nam had worked hard, he wouldn’t have failed his examination. 0,25 Or: If Nam had worked hard, he would have passed his examination. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VIẾT THÔNG BÁO (1,0 điểm) Giáo viên cho điểm mỗi thành phần ứng với mức độ nhận thức học sinh đạt được. Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 điểm Nội dung (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ) (0,4đ) - Trả lời ở mức - Trả lời được cơ bản - Trả lời khá đầy đủ - Trả lời đầy đủ tối thiếu yêu cầu yêu cầu của bài. Bài yêu cầu của bài. yêu cầu của bài. của bài. Bài viết viết có câu chủ đề. Bài viết có câu chủ Bài viết có câu có câu chủ đề và Các thành phần cơ đề. Các thành phần chủ đề. Các thành các thành phần cơ bản đều được phát cơ bản được phát phần cơ bản được bản. triển, đôi khi có chỗ triển tương đối kỹ, phát triển kỹ, - Viết được một phát triển chưa cân logic và cân xứng. logic, cân xứng. số ý chính nhưng xứng. - Viết đủ ý chính, có chỗ diễn đạt - Viết được cơ bản các ý có liên quan - Đủ ý, các ý không rõ, bị lặp ý, đủ ý chính. Có một đến chủ đề. thống nhất, có không liên quan, vài ý không liên liên quan chặt gây khó hiểu cho quan, gây khó hiểu - Dẫn chứng phù chẽ. người đọc. cho người đọc. hợp, khá thuyết - Dẫn chứng hay - Có đôi chỗ dẫn phục. và thuyết phục. chứng còn chưa phù hợp. 77 Tổ chức (0,05đ) (0,1đ) (0,15đ) (0,2đ) thông tin - Thông tin bị lặp - Thông tin còn bị - Thông tin ít khi bị - Thông tin không và tính và ảnh hưởng đến lặp. lặp. bị lặp. liên kết diễn đạt. - Sắp xếp ý logic, (0,2đ) - Sắp xếp ý thiếu - Sắp xếp các ý có - Sắp xếp ý logic, mạch lạc cao. Bài logic, thiếu tính logic, có tính liên mạch lạc, dễ đọc, viết có tổng thể liên kết. kết, mặc dù tính dễ hiểu. hài hòa, trôi chảy, - Ít sử dụng hoặc mạch lạc giữa các uyển chuyển, tự sử dụng lặp các câu còn thấp hoặc - Sử dụng khá đa nhiên. phương tiện kết máy móc. dạng và chính xác - Sử dụng đa dạng nối, hoặc sử dụng - Sử dụng các các phương tiên kết và chính xác các các phương tiện phương tiện kết nối nối. phương tiện kết kếtnốichưa tuy còn đơn giản nối. chính xác. nhưng đúng nghĩa. Từ vựng (0,05đ) (0,1đ) (0.15đ) (0,2đ) (0,2đ) - Từ vựng liên - Từ vựng tạm đủ để - Từ vựng đa dạng - Từ vựng phong quan đến chủ đề diễn đạt thông tin có liên quan đến phú liên quan đến hạn chế, lặp, hoặc liên quan đến chủ đề. chủ đề. Đôi chỗ còn chủ đề, diễn đạt tự không phù hợp. Một số chỗ dùng từ mắc lỗi dùng từ nhiên. Dùng từ chưa phù hợp hoặc chưa phù hợp hoặc phù hợp, chính - Dạng từ, chính viết sai dạng từ. sai dạng từ. xác. tả còn viết sai, - Còn mắc một số lỗi - Có sử dụng từ - Sử dụng đa dạng gây hiểu lầm hoặc sai về dạng từ và đồng nghĩa, trái các từ đồng nghĩa, khó chịu cho chính tả gây khó nghĩa, kết hợp từ, trái nghĩa, kết hợp người đọc. khăn cho người đọc. thành ngữ... từ, thành ngữ - Ít lỗi sai về chính - Rất ít lỗi về tả. dạng từ, và chính tả. Ngữ (0,05đ) (0,1đ) (0,15đ) (0,2đ) pháp - Sử dụng cấu - Sử dụng các cấu - Sử dụng đa dạng - Sử dụng đa (0,2đ) trúc câu đơn giản. trúc câu khác nhau. cấu trúc câu. dạng, linh hoạt - Mắc nhiều lỗi - Có khá nhiều lỗi sai - Thi thoảng còn cấu trúc câu. sai về ngữ pháp về ngữ pháp và chấm mắc lỗi về ngữ - Còn một vài lỗi và chấm câu, gây câu, đôi chỗ gây khó pháp và chấm câu, nhỏ về ngữ pháp khó hiểu cho hiểu cho người đọc. nhưng người đọc và chấm cấu, người đọc. vẫn có thể hiểu. người đọc vẫn thấy dễ hiểu. III. HƯỚNG DẪN CHẤM NÓI (Tổng điểm phần nói: 2,0 điểm) Mỗi học sinh có 15 phút cho phần thi nói; trong đó có 10 phút chuẩn bị và 5 phút để nói. Trong quá trình chuẩn bị học sinh được dùng bút, giấy nháp (do giám khảo phát). Phần nói được chia thành 3 nội dung: Giới thiệu bản thân. Nói theo chủ đề: Học sinh nói theo chủ đề đã bốc thăm. Phần hỏi đáp. Giáo viên cho điểm mỗi thành phần ứng với mức độ nhận thức học sinh đạt được. 78 Hướng dẫn chấm nói này đánh giá chung cả phần giới thiệu bản than, nói theo chủ đề và hỏi đáp sau khi nói. Tổng: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 2 điểm Nội (0,2đ) (0,4đ) (0,6đ) (0,8đ) dung - Trả lời ở mức - Trả lời được cơ - Trả lời khá đầy đủ yêu - Trả lời đầy đủ (0,8đ) độ tối thiểu yêu bản yêu cầu của cầu của bài: đủ ý chính, yêu cầu của bài: cầu của bài: có bài: có khá đầy đủ các ý thông nhất, có đủ ý chính, các ý một số ý chính ý chính nhưng liên quan, được triển thống nhất, được nhưng ý có thể triển khai ý còn khai nhưng có chỗ chưa triển khai cân chưa được triển rời rạc hoặc có ý cân xứng. xứng, khai. không liên quan. - Dẫn chứng khá phù - Không có dẫn - Có dẫn chứng, hợp và thuyết phục. - Dẫn chứng phù chứng hoặc dẫn nhưng đôi chỗ dẫn hợp và thuyết chứng không phù chứng chưa phù phục. hợp. hợp. Độ lưu (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ) loát, liên - Gặp khó khăn - Cơ bản duy trì - Có khả năng duy trì - Nói lưu loát, trôi kết và trong việc duy trì được tốc độ nói nói khá dài dù đôi chỗ chảy trong hầu hết phát âm tốc độ nói. Nói nhưng còn nói lặp, sửa lại, phân vân thời gian. Diễn đạt (0,4đ) vấp, lặp lại hoặc vấp, lặp, chậm. và độ lưu loát chưa cao. mạch lạc, rõ ràng. nói chậm. - Có sử dụng - Biết cách sử dụng các - Sử dụng các - Không có hoặc phương tiện kết nối, phương tiện kết nối khá phương tiện kết hạn chế phương tuy nhiên còn đơn hiệu quả nhưng đôi chỗ nối linh hoạt, phù tiện kết nối. giản, máy móc hoặc dùng phương tiện kết hợp và hiệu quả. - Phát âm hạn không phù hợp. nối chưa phù hợp. - Phát âm tốt, dễ chế, còn nhiều - Biết phát âm cơ - Phát âm khá tốt, khá nghe, dễ hiểu, có lỗi sai phát âm, bản nhưng độ dễ nghe, nhưng chưa rất ít chỗ bỏ sót gây khó hiểu cho chính xác chưa hoàn toàn chính xác, âm hoặc phát âm người nghe. cao, phát âm sai đôi khi bỏ sót âm hoặc không rõ ràng. một số âm tiết gây phát âm không rõ ràng khóhiểucho nhưng người nghe vẫn người nghe. có thể hiểu. Từ vựng (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ) (0,4đ) - Từ vựng liên - Từ vựng liên - Từ vựng liên quan - Từ vựng có liên quan đến chủ đề quan đến chủ đề đến chủ đề khá đa dạng quan đến chủ đề còn hạn chế, lặp cơ bản đủ để diễn để diễn đạt ý. Đôi chỗ phong phú, tự hoặc không phù đạt ý. Một số từ dùng từ chưa phù hợp nhiên. hợp, gây khó dùng không phù nhưng người nghe vẫn - Sử dụng đa dạng hiểu cho người hợp, gây khó hiểu có thể hiểu. từ đồng nghĩa, trái nghe. cho người nghe. - Biết cách sử dụng từ nghĩa, kết hợp từ, - Biết cách sử đồng nghĩa, trái nghĩa, cụm động từ, dụng cách nói kết hợp từ, cụm động thành ngữvới khác để diễn đạt ý. từ, thành ngữtuy rất ít lỗi. nhiên đôi chỗ còn mắc lỗi. 79 Ngữ (0,1đ) (0,2đ) (0,3đ) (0,4đ) pháp - Sử dụng hầu - Sử dụng được cả - Sử dụng đa dạng cấu - Sử dụng đa (0,4đ) hết các cấu trúc câu đơn, câu ghép, trúc câu, tuy nhiên còn dạng, linh hoạt câu đơn giản. câu phức. lỗi, nhất là câu phức. cấu trúc câu. - Có nhiều lỗi - Còn lỗi sai về - Có rất ít lỗi về ngữ - Còn một vài lỗi ngữ pháp, ảnh ngữ pháp, ảnh pháp, đôi chỗ ảnh ngữ pháp, nhưng hưởng lớn đến ý hưởng đến ý cần hưởng đến ý cần diễn hầu như không cần diễn đạt. diễn đạt. đạt. ảnh hưởng đến ý cần diễn đạt. Bài nghe 1. Listen to Grace telling a friend about a hotel and decide whether the statements are true (T) or false (F). You will hear the recording twice Now listen to the conversation. Friend: Hello, Grace, did you have a nice time at the Rosemount Hotel? Grace: You mean the Rosebank, yes, I enjoyed it. Friend: Where was it? Grace: Five minutes from the mountains, right on the beach. The shops were ten kilometres away. Friend: It sounds rather quiet. Grace: It was, but I liked that. Friend: Was there a pool? Grace: Yes, but it was closed. I swam in the sea once but I spent most days on the hotel golf course. There were tennis courts in the town but they were too far away. Friend: Did you have a nice room? Grace: Yes, it was quite big and I could watch television and videos there in the evening. If I wanted a cup of coffee or cold drink I went to the bar downstairs. Friend: And how about the meals? Grace: There were lots of vegetables but the meat and fish were always fried and often came with chips. I really prefer rice or pasta. Friend: Me too. Grace: Anyway, my stay didn’t cost much and it was a nice quiet break away from my noisy family! Bài nghe 2. You will hear a conversation about a holiday English course. Listen and choose the correct option A, B, C, or D to complete each of the following questions. You will hear the recording twice. Man: Dudley College. Woman: Oh hello. Could you tell me about your holiday English courses, please? Man: Yes, they’re in our college in Oxford. Woman: It’s for my friend's daughter. She’s fifteen and comes from Poland. Man: Fine. Our holiday courses are for teenagers. We take students from the age of thirteen but most are a little older. Woman: Oh good. How long is the course? Man: It begins on the eleventh of July and finishes on the twenty-ninth. Woman: That’s three weeks, isn’t it? Do the students live in the college? Man: Not on these courses. We put the teenagers with English families in their homes. Our teachers think it’s better. That way, they speak more English and learn about English life. Woman: Good idea! How much does the course cost? 80 Man: It’s six hundred and ninety pounds. That’s for everything. Woman: And where exactly is the college? Man: It’s in Farley Street. Woman: How do you spell that? Man: That’s F-A-R-L-E-Y. Woman: Thanks. Could you send me a booking form? Man: Certainly. What’s your name ...? Now listen again.
Tài liệu đính kèm: