Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Trong các sinh vật sau, nhóm sinh vật có khả năng tự dưỡng?

 

A. Tảo, cá, chim, rau, cây bang.                                         B. Tảo, nấm, rau, lúa, cây bàn.

 

C. Con người, vật nuôi, cây trồng.                                    D. Tảo, trùng roi xanh, lúa cây bàng.

 

Câu 2. Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật?

 

A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật.

 

B. Cung cấp khí carbon dioxide cho hoạt động sống của sinh vật.

 

C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật.

 

D. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật.

 

Câu 3. Trong cơ thể người, nước không có vai trò là

 

A. tạo nước bọt.                                                                    B. điều chỉnh thân nhiệt.

 

C. cung cấp năng lượng cho cơ thể.                                  D. tạo nên môi trường trong cơ thể.

 

Câu 4. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể vì chúng có

 

A. liên kết hydrogen giữa các phân tử.                             B. nhiệt dung riêng cao.

 

C. nhiệt bay hơi cao.                                                             D. tính phân cực.

 

Câu 5. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là

 

A. nhận biết.                                                                          B.  cảm ứng.                         

 

C. phản ứng.                                                                          D. kích thích.

 

Câu 6. Phản ứng “ngọn cây hướng về phía ánh sáng” là phản ứng của thực vật với nguồn kích thích là

 

A. giá thể.                  B. ánh sáng.                           C. nhiệt độ.                D. nước.                    

 

Câu 7. Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là

 

A. tính hướng tiếp xúc.                                                        B. tính hướng hóa.   

 

C. tính hướng sáng.                                                              D. tính hướng nước.

 

Câu 8. Cảm ứng ở sinh vật là khả năng tiếp nhận kích thích

 

A. và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

 

B. từ môi trường bên trong cơ thể.

 

C. phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.

 

D. và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.

doc 6 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 06/08/2024 Lượt xem 133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
UBND THÀNH PHỐ	KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2022- 2023)
Trường THCS 	Môn: Khoa học tự nhiên lớp 7
Lớp:	 	Thời gian: Trắc nghiệm 25 phút
Họ và tên: ... 	(Không kể thời gian phát đề)
Điểm: 
Lời phê:
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
	ĐỀ 3 
A. TRẮC NGHIỆM (5điểm): - Thời gian làm bài 25 phút.
Chọn câu trả lời đúng: A, B, C hoặc D điền vào ô dưới đây:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trả lời




















Câu 1. Trong các sinh vật sau, nhóm sinh vật có khả năng tự dưỡng?
A. Tảo, cá, chim, rau, cây bang.	B. Tảo, nấm, rau, lúa, cây bàn.
C. Con người, vật nuôi, cây trồng. 	D. Tảo, trùng roi xanh, lúa cây bàng.
Câu 2. Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật?
A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật.
B. Cung cấp khí carbon dioxide cho hoạt động sống của sinh vật.
C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật.
D. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật.
Câu 3. Trong cơ thể người, nước không có vai trò là
A. tạo nước bọt.	B. điều chỉnh thân nhiệt.
C. cung cấp năng lượng cho cơ thể. 	D. tạo nên môi trường trong cơ thể.
Câu 4. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể vì chúng có
A. liên kết hydrogen giữa các phân tử. 	B. nhiệt dung riêng cao.
C. nhiệt bay hơi cao.	D. tính phân cực.
Câu 5. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là
A. nhận biết.	B. cảm ứng.	
C. phản ứng.	D. kích thích.
Câu 6. Phản ứng “ngọn cây hướng về phía ánh sáng” là phản ứng của thực vật với nguồn kích thích là
A. giá thể.	B. ánh sáng.	C. nhiệt độ.	D. nước.	
Câu 7. Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là
A. tính hướng tiếp xúc.	B. tính hướng hóa.	
C. tính hướng sáng.	D. tính hướng nước.
Câu 8. Cảm ứng ở sinh vật là khả năng tiếp nhận kích thích
A. và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.
B. từ môi trường bên trong cơ thể.
C. phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.
D. và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
Câu 9. Qúa trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A. Cơ thể thực vật ra hoa. 	B. Cơ thể thực vật tạo hạt.
C. Cơ thể thực vật tang kích thước.	D. Cơ thề thực vật rụng lá, hoa.
Câu 10. Loại mô phân sinh không có ở cây ngô
A. mô phân sinh cành.	B. mô phân sinh bên.
C. mô phân sinh lóng.	D. mô phân sinh đỉnh.
Câu 11. Từ phổ là
A. hình ảnh các đường mạt sắt sắp xếp xung quanh nam châm.
B. hình ảnh các đường mạt nhôm sắp xếp xung quanh nam châm.
C. hình ảnh các đường mạt sắt sắp xếp xung quanh bất kì vật nào.
D. chiều quay của thanh nam châm khi treo vào sợi dây.
Câu 12.Ta có thể quan sát từ phổ của một nam châm bằng cách rải các
A. vụn nhôm vào trong từ trường của nam châm.
B. vụn sắt vào trong từ trường của nam châm.
C. vụn nhựa vào trong từ trường của nam châm.
D. vụn của bất kì vật liệu nào vào trong từ trường của nam châm.
Câu 13. Xung quanh vật nào sau đây có từ trường?
A. Bóng đèn đang sáng.	B. Cuộn dây đồng đang nằm trên kệ.
C. Thanh sắt đặt trên bàn.	D. Tivi đang tắt.
Câu 14. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết sự tồn tại của từ trường?
A. Nhiệt kế.	B. Đồng hồ. 	C. Kim nam châm có trục quay.	D. Cân.
Câu 15.Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác gọi là gì?
A.Sự chuyển hóa năng lượng	B.Dòng năng lượng
C.Sự chuyển hóa vật chất	D.Sự trao đổi chất
Câu 16. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể:
A.Sinh tưởng	B.Phát triển
C.Cảm ứng	D.Sinh trưởng và phát triển
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể?
A. Tạo ra nguồn nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
B. Sinh ra nhiệt để giải phóng ra ngoài môi trường.
C. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
D. Tạo ra các sản phẩm tham gia hoạt động chức năng của tế bào.
Câu 18. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước có vai trò
A. là dung môi hòa tan khí carbon dioxide.	B. là nguyên liệu cho quang hợp.
C. làm tăng tốc độ quá trình quang hợp.	D. làm giảm tốc độ quá trình quang hợp.
Câu 19. Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm
A. khí oxygen, glucose và nước.	
B. glucose, nước và năng lượng ánh sáng.
C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng.
D. khí carbon dioxide, glucose và nước.
Câu 20. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình trao đổi chất được động vật thải ra môi trường?
A. Oxygen.	B. Carbon dioxide.	C. Chất dinh dưỡng.	D. Vitamin.
**Hết phần trắc nghiệm**
UBND THÀNH PHỐ PHAN THIẾT 	KIỂM TRA CUỐI KỲ II- (2022- 2023)
Trường THCS 	Môn: Khoa học tự nhiên lớp 7 
Lớp: ... 	 	Thời gian: Tự luận 35 phút
Họ và tên : .. (Không kể thời gian phát đề)
Điểm tự luận 
Tổng điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
ĐỀ 3
Câu 21. (2điểm)
a/ Khi trồng cây và chăm sóc cây xanh, chúng ta cần chú ý những yếu tố nào để giúp cây quang hợp tốt? Cho ví dụ.
b/ Trình bày ý nghĩa của việc trồng và bảo vệ cây xanh? 
Câu 22. (2điểm)
a/ Hãy giải thích câu tục ngữ: “ Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống ”.
b/ Tại sao người ta thường tưới nước nhiều hơn cho cây trồng vào những ngày hè nóng bức?
Câu 23. (1điểm) Hãy phân biệt phản ứng của lá cây xấu hổ khi bị kích thích và phản ứng của người khi bị vật nhọn bất ngờ chạm vào tay?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	 
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC: 2022- 2023
MÔN: KHTN 7- ĐỀ 3
B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ):
Câu 
Trả lời
Điểm

21
a/ Khi trồng và chăm sóc cây, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố: nước, ánh sáng, nhiệt độ,để cây quang hợp tốt. (0,25đ)
- Cần trống cây với mật độ vừa phải để đảm bảo cây nhận đủ ánh sáng, nước để cây quang hợp tốt. (0,25đ)
- Nếu nhiệt độ môi trường quá thấp cần có các biện pháp che chắn để cây không bị chết rét. (0,25đ)
- Đối với các loài cây ưa bóng như phong lan, khi trồng cây cần làm mái che để hạn chế cường độ ánh sáng quá mạnh. (0,25đ)

2

b/ Ý nghĩa của việc trồng và bảo vệ cây xanh:
- Giúp cân bằng hàm lượng khí carbon dioxide và oxygen trong không khí giúp điều hòa khí hậu.(0,25đ)
- Giúp bảo vệ các nguồn tài nguyên đất, nước; hạn chế các thiên tai như lũ lụt, sạt lỡ đất.(0,25đ)
- Cung cấp đủ nguyên liệu, nhiên liệu cho hoạt động sống của các sinh vật.(0,25đ)
- Đảm bảo nguồn cung cấp thức ăn, nơi ở cho nhiều sinh vật khác trong đó có con người.(0,25đ)
22
a/ Câu tục ngữ “ Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống” nói về kinh nghiệm của cha ông trong trồng trọt. 
- Nước là yếu tố quan trọng nhất giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt.(0,25đ)
- Phân là yếu tố quan trọng thứ hai, nguồn cung cấp dinh dưỡng cho đất, cho cây.(0,25đ)
- Cần là cần cù, chăm chỉ của người nông dân trong việc chăm sóc. Tưới nước, bón phân cho cây sinh trưởng và phát triển.(0,25đ)
- Giống yếu tố quan trọng thứ tư, quy định năng suất và chất lượng cây trồng.(0,25đ)

2
b/ Tưới nước nhiều hơn cho cây vào những ngày hè nóng bức vì:
- Vào những ngày hè nóng bức, cây thoát hơi nước mạnh hơn để điều hòa nhiệt độ bề mặt lá.(0,25đ)
- Mặt khác, vào những ngày nóng bức, nước trong đất cũng bốc hơi khiến độ ẩm trong đất giảm, cây khó hấp thụ được nước. (0,25đ)
à Người ta thường tưới nhiều nước hơn cho cây trồng vào những ngày mùa hè nóng nhằm giúp cây có thể hấp thụ được nước, bù lại nước bị mất qua sự thoát hơi nước, duy trì các hoạt động sinh lí diễn ra bình thường trong cây.(0,5đ)
23
- Phản ứng của lá cây xấu hổ khi bị kích thích vào cơ thể: một phần lá cây từ từ co lại, phản ứng diễn ra chậm. (0,5đ)
- Phản ứng của người khi bị vật nhọn bất ngờ chạm vào tay: người lập tức rụt tay lại, phản ứng rất nhanh, kịp thời.(0,5đ)
1
GV phản biện đề:	 GV ra đề:
 Huỳnh Thị Mỹ Hà 	 Trương Kim Diễm Thúy

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_chan_troi.doc