Đề kiểm tra cuối kỳ I – Năm học 2015 - 2016 môn Toán - Trường tiểu học Ninh Vân

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 720Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I – Năm học 2015 - 2016 môn Toán - Trường tiểu học Ninh Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối kỳ I – Năm học 2015 - 2016 môn Toán - Trường tiểu học Ninh Vân
Trường Tiểu học Ninh Vân
Lớp 5
Họ tên:...................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn toán - Thời gian: 40 phút 
( Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 30/12/2015
Điểm:
Lời nhận xét của thầy (cô)
 Đề:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
A. Trong các số sau đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị ?
 a. 598,700	b. 798,007	 c. 597,753	 d. 573,278
B. Biểu thức 0,9 : 2 x 2 có giá trị là:
 a. 2,2	 b. 0,22	 c. 0,9 d. 0,09
C. Dãy số thập phân nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến đến lớn ?
 a. 3,425; 3,415; 4,342; 4,413	 b. 72,20; 72,3; 72,42; 72,48
 c. 6,451; 7,134; 8,53; 8,099	 d. 1,29; 1,30; 5,42; 5,0999
D. Tỉ số phần trăm của 45 và 250 là:
 a. 0,18%	 b. 180%	 c. 1,8% 	 d. 18%
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm).
 a) 369,55 + 29,05 b) 76,57 – 26,48 
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
 c) 5,26 × 4,3 d) 210,8 : 6,2
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm). 
a) 71kg 153g =  kg b) 416kg = . . . . . . . .tấn 
c) 4 m 605 mm = .. m d) 9257 m2 = .. dam2
Câu 4. Tìm x. (1,5 điểm).
a) 82 - x = 8 : 0,25 b) 100 : x = 174,9 – 74,9
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 5: (1,5 điểm).
Trong một lớp học có 18 học sinh nam và số học sinh nam chiếm 45 % số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Giải
..............
Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 102 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó. (2 điểm).
Giải
---Hết---
TRƯỜNG TH NINH VÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CKI
 MÔN TOÁN LỚP 5
 Năm học 2015 - 2016
Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
d 
c
b
d
Câu 2. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho (0,5 điểm)
a) 398,60	 
b) 50,09                       
c) 22,618         
d) 34 
Câu 3: Làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a) 71kg 153g = 71,153 kg b) 416kg = 0,416 tấn 
c) 4 m 605 mm = 4,605 m d) 9257 m2 = 92,57 dam2
Câu 4: Làm đúng mỗi ý cho 0,75 điểm.
a) 82 - x = 8 : 0,25 b) 100 : x = 174,9 – 74,9
 82 - x = 32 0,25 đ 100 : x = 100 0,25 đ
 x = 82 - 32 0,25 đ x = 100 : 100 0,25 đ
 x = 50 0,25 đ x = 1 0,25 đ
Câu 5: Giải
 Tổng số học sinh của lớp học đó là:
 18 : 45 x 100 = 40 (học sinh) (0,75 điểm)
Lớp học đó có số học sinh nữ là:
 40 - 18 = 22 ( học sinh) 	 (0,5 điểm)
 Đáp số: 22 học sinh nữ (0,25 điểm)
Câu 6: Giải
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là.
 102 : 2 = 51 (m) (0,5 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là.
 2 + 3 = 5 (phần)	 (0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là.
 	 (51: 5 ) x 2 = 20,4 (m) 
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là.
 51 - 20,4 = 30,6 (m) (0,25 điểm)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là.
 30,6 x 20,4 = 624,24 (m2) (0,5 điểm)
 Đáp số: 624,24 m2 (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN_5_CKI.doc