Đề kiểm tra cuối học kì II - Khối V năm học 2015 - 2016 Môn: Toán

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II - Khối V năm học 2015 - 2016 Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II - Khối V năm học 2015 - 2016 Môn: Toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI V
NĂM HỌC 2015-2016
MƠN: TỐN
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thơng hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
 Giải bài tốn về chuyển động đều; bài tốn cĩ liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
Duyệt của BGH nhà trường T.M GV Khới V
...........................................
..........................................
.......................................... Bùi Thị Thúy
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CƯM`GAR KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỚI V
TRƯỜNG TH BẾ VĂN ĐÀN NĂM HỌC: 2015 - 2016
 MƠN: TỐN
 ( Thời gian: 40 phút, khơng kể thời gian giao đề) 
ĐỀ THI:
Bài 1/ (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 0,5 	B. 0,4 C. 5,2 D. 4,0 
 2. (1 đ) Chữ số 6 trong số thập phân 24,625 cĩ giá trị là:
A. B. C. 60 D. 600 
3.(1đ) Cho một hình lập phương cĩ cạnh là 5cm. Vậy thể tích của 
hình lập phương đĩ là:
	A. 25 cm3	B. 100 cm3
	C. 150 cm3 D. 125 cm3
Bài 2/( 1 điểm) Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm.
 a) 20,001 . . . . 20,01 b) 9,65 . . . . 9,650 
 c) 26,678 . . . . 22,68 d) 40,186 . . . .30,806 
Bài 3/ (2 điểm)Đặt tính rồi tính :	
a) 4,025 + 2,527
b) 23,21 - 10,77 
c) 11,8 × 3,3 
d) 64,96 : 0,2
Bài 4/(1 điểm) Tìm x: 
 	a/ Tìm x biết : 	b/ Tìm 2 giá trị của x sao cho :
x × 5,5 + x × 4,5 = 20 	 1,9 < x < 2,1 
Bài 5/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 tấn 3 kg =  tấn b) 7m3 123 dm3 =  m3 c) 123 m =  km d) 2 427 869m2 =  km2 
Bài 6/ (2 điểm) Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 4 giờ 10 phút và đến tỉnh B lúc 6 giờ 50 phút. Giữa đường ơ tơ nghỉ 10 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 40km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Giải:
	......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giải:
Duyệt của BGH nhà trường T.M GV Khới V
...........................................
..........................................
.......................................... Bùi Thị Thúy
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN
MƠN TỐN LỚP 5
Bài 1/ (3 điểm)
 1. (1 đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
 	 B. 0,4 	 
2. (1 đ) Chữ số 6 trong số thập phân 24,625 cĩ giá trị là:
 A. 
3. (1đ) Cho một hình lập phương cĩ cạnh là 5cm. Vậy thể tích của hình lập phương đĩ là:
 D. 125 cm3	
Bài 2/( 1 điểm) Điền dấu (, = ) thích hợp vào chỗ chấm.
 * Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm.
 a) 20,001 < 20,01 b) 9,65 = 9,650 
 c) 26,678 > 22,68 d) 40,186 > 30,806 
Bài 3/ (2 điểm)Đặt tính rồi tính :	
* Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm.
a) 4,025 + 2,527 b) 23,21 - 10,77 
 4,025 23,21 
 + - 
 2,527 10,77 
 6,552 12,44
 Vậy: 4,025 + 2,527 = 6,552 Vậy: 23,21 - 10,77 = 12,44 
 c) 11,8 × 3,3 d) 64,96 : 0,2
 11,8 64,9,6 0,2
 × 	04	324,8
 3,3 09
 354 1 6
 354 0
 38,94
 Vậy: 11,8 × 3,3 = 38,94 Vậy: 64,96 : 0,2 = 324,8
Bài 4/(1 điểm) Tìm x: 
 a/ Tìm x biết : (0,5 điểm)	 b/ Tìm 2 giá trị của x sao cho : 
 X × 5,5 + X × 4,5 = 20 1,9 < X < 2,1
 X x(5,5 + 4,5) = 20	 *Tìm đúng mỗi giá trị của x được 0,25 điểm.
 X x 10 = 20	 X = 2; X = 2,01
 X = 20 : 10 
 X = 2 
* Lưu ý: Ở câu 4b; HS cĩ thể tìm các giá trị khác của X, sao cho thỏa mãn với đề bài là được.
Bài 5/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
* Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm.
a) 6 tấn 3 kg = 6,003 tấn b) 7m3 123 dm3 = 7,123 m3 c) 123 m = 0,123 km d) 2 427 869m2 = 2, 427 869m2 km2 
Bài 6/ (2 điểm) 
 Thời gian ơ tơ đi hết quãng đường AB kể cả thời gian nghỉ là: (0.25đ)
 6 giờ 50 phút - 4 giờ 10 phút= 2 giờ 40 phút (0.25đ)
Thời gian ơ tơ đi hết quãng đường AB khơng tính thời gian nghỉ là: (0.25đ)
 2 giờ 40 phút - 10 phút = 2 giờ 30 phút (0.25đ)
 Đổi : 2 giờ 30 phút = 2,5 (giờ) (0.25đ) 
 Quãng đường AB dài là: (0.25đ)
 40 x 2,5 = 100(km) (0.25đ)
 Đáp số : 100 km (0.25đ)
Duyệt của BGH nhà trường T.M GV Khới V
...........................................
..........................................
.......................................... Bùi Thị Thúy

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN_HK_II_5.doc