ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: MÔN: TOÁN- LỚP 2 Ngày thi: .. A. Mục tiêu: Kiểm tra các nội dung sau: - Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. - Đọc viết các số đến 1000. - So sánh các số có ba chữ số. - Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng. - Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số, - Biết giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia (có liên quan đến các đơn vị đo đã học ) - Số liền trước, số liền sau. - Xem đồng hồ. - Tính chu vi hình tứ giác. B. Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Bài 1: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ 3 6 = 18 * b/ 16 : 2 = 7 * 5 x 9 = 54 * 32 : 4 = 8 * Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2điểm) 1. Cho hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh như sau: AB: 3dm; BC: 4dm; CD: 5dm DA: 6dm Chu vi hình tứ giác trên là: A . 15dm B. 16dm C. 17dm D. 18dm 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 462 là : A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 trăm Bài 3: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (1điểm) A. 2 giờ kém 10 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 10 phút D. 10 giờ 15 phút II. TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1điểm) a. Đọc số sau: 578: b. Viết số sau: - Ba trăm sáu mươi : Bài 2: (2điểm) a. Viết số liền trước, số liền sau vào ô trống thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 318 400 b. > < = = 597 .. 590 ? 465 .. 600 359 .. 546 609 .. 602 + 7 Bài 3: Đặt tính rồi tính (1điểm) 75 + 16 ; 80 - 18 ; 432 + 517 ; 862 - 310 Bài 4: Bài toán: (1,5điểm) Con lợn cân nặng 54 kg, con bê cân nặng hơn con lợn 28 kg. Hỏi con bê cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng (0,5điểm ) HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học: I. Trắc nghiệm (4điểm) Bài 1 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm S Đ 3 6 = 18 16 : 2 = 7 Đ S 5 x 9 = 54 32 : 4 = 8 Bài 2: (2điểm) 1. (1 điểm) : D: 18 dm 2. (1 điểm) B: 6 chục Bài 3: (1điểm) C. 10 giờ 10 phút II. Tự luận (6điểm) Bài 1: (1điểm) Mỗi ý đúng 0.5 điểm a. Năm trăm bảy mươi tám b. 360 Bài 2: (2điểm) - Điền đúng câu a được 1 điểm. (Mỗi số đúng được 0,25 điểm ) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 317 318 319 399 400 401 - Điền đúng câu b được 1 điểm.(Mỗi dấu đúng được 0,25 điểm ) 597 > 590 465 < 600 359 < 546 609 = 602 + 7 Bài 3: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 75 + 16 91 - 777 80 - 18 62 432 + 517 949 862 - 310 552 Bài 4: (1,5 điểm) Bài giải Con bê cân nặng là: 0,5 điểm 54 + 28 = 82 ( kg ) 0,75 điểm Đáp số : 82 kg 0,25 điểm Bài 5 : ( 0,5 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Lưu ý:Trình bày dơ, chữ viết xấu, bôi xoá nhiều. trừ 0.5 điểm toàn bài. TRƯỜNG TIỂU HỌC LỚP : Hai HỌ TÊN HS :................................................... ... BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn : Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi : Năm học : Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Bài 1: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ 3 6 = 18 * b/ 16 : 2 = 7 * 5 9 = 54 * 32 : 4 = 8 * Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2điểm) 1. Cho hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh như sau: AB: 3dm; BC: 4dm; CD: 5dm DA: 6dm Chu vi hình tứ giác trên là: A . 15dm B. 16dm C. 17dm D. 18dm 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 462 là : A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 trăm Bài 3: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (1điểm) A. 2 giờ kém 10 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 10 phút D. 10 giờ 15 phút II. TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1điểm) a. Đọc số sau: 578: b. Viết số sau: - Ba trăm sáu mươi : Bài 2: (2điểm) a. Viết số liền trước, số liền sau vào ô trống thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 318 400 b. > < = = 597 .. 590 ? 465 .. 600 359 .. 546 609 .. 602 + 7 Bài 3: Đặt tính rồi tính (1điểm) 75 + 16 ; 80 - 18 ; 432 + 517 ; 862 - 310 . .. . Bài 4: Bài toán: (1,5điểm) Con lợn cân nặng 54 kg, con bê cân nặng hơn con lợn 28 kg. Hỏi con bê cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng (0,5điểm ) * Toàn bài trình bày không sạch đẹp trừ 0.5 điểm.
Tài liệu đính kèm: