Đề kiểm tra cuối kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Đào Vân Anh

doc 16 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 886Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Đào Vân Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Đào Vân Anh
Trường tiểu học Tơ Hồng Thứ ......ngày ...... tháng . năm 2017
Họ và tên: gv Đào Vân Anh 	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp: 4c Năm học: 2016-2017. 
 Mơn :TIẾNG VIỆT (Đọc hiểu)
Đọc thầm bài “ Hoa tặng mẹ” và khoanh vào câu trả lời đúng nhất. 
Hoa tặng mẹ
 Một người đàn ơng dừng xe trước cửa hàng hoa để mua hoa gửi tặng mẹ qua dịch vụ bưu điện. Mẹ anh sống cách chỗ anh khoảng hơn trăm km. Vừa bước ra khỏi cửa ơ tơ, anh thấy một cơ bé đầm đìa nước mắt đang lặng lẽ khĩc bên vỉa hè. Anh đến gần hỏi cơ bé vì sao cơ khĩc. Cơ bé nức nở : 
 - Cháu muốn mua tặng mẹ cháu một bơng hồng. Nhưng cháu chỉ cĩ 75 xu mà giá một bơng hồng những 2 đơ la. 
 Người đàn ơng mỉm cười:
 - Đừng khĩc nữa ! Chú sẽ mua cho cháu một bơng. 
 Người đàn ơng cẩn thận chọn mua một bơng hồng cho cơ bé và đặt một bĩ hồng gửi tặng mẹ qua dịch vụ. Xong , anh hỏi cơ bé cĩ cần đi nhờ xe về nhà khơng. Cơ bé cảm ơn, rồi chỉ đường cho anh lái xe đến một nghĩa trang, nơi cĩ một ngơi mộ mới đắp. Cơ bé chỉ ngơi mộ và nĩi :
 - Đây là nhà của mẹ cháu. 
 Nĩi xong, cơ bé nhẹ nhàng đặt bơng hồng lên mộ mẹ. 
 Ngay sau đĩ, người đàn ơng vội vã quay lại cửa hàng hĩa. Anh hủy bỏ dịch vụ gửi hoa và mua một bĩ hồng thật đẹp. Anh lái xe một mạch về nhà để trao tận tay bà bĩ hoa. 
 ( Theo Truyện đọc 4, NXB Giáo dục 2016) 
Câu 1: Câu chuyện kể về lời nĩi, suy nghĩ, hành động của nhân vật nào? 
 A . Người đàn ơng, mẹ của ơng ta, cơ bé.
 B. Người đàn ơng và cơ bé.
 C. Người đàn ơng, cơ bé và mẹ của cơ. 
Câu 2. Người đàn ơng dừng xe định làm gì? 
Mua hoa đem tặng mẹ mình.
Hỏi han cơ bé đang khĩc.
Mua hoa tặng mẹ mình qua dịch vụ bưu điện. 
Câu 3: Người đàn ơng đã làm gì giúp cơ bé?
Mua cho cơ một bơng hồng để tặng mẹ.
Mua cho cơ bé bơng hồng và chở đến chỗ cơ sẽ tặng hoa cho mẹ.
Cho cơ bé số tiền đủ để cơ bé mua bơng hồng. 
Câu 4: Vì sao cơ bé mang hoa ra ngơi mộ ở nghĩa trang để tặng mẹ? 
Vì mẹ cơ bé đã mất, ngơi mộ như nhà của bà.
Vì cơ rất yêu mẹ. 
Vì cả hai lí do trên.
Câu 5: Trong bài đọc cĩ ba lần sử dụng dấu hai chấm. Mỗi dấu hai chấm cĩ tác dụng gì?
Dấu hai chấm thứ nhất và thứ ba báo hiệu bộ phận đứng sau đĩ là lời cơ bé, dấu hai chấm thứ hai báo hiệu sau đĩ là lời người đàn ơng.
Cả ba lần dấu hai chấm đều báo hiệu bộ phận câu đứng sau đĩ là lời cơ bé.
Cả ba lần dấu hai chấm đều báo hiệu bộ phận câu đứng sau đĩ là lời của người kể chuyện 
Câu 6: Dịng nào dưới đây giải thích đúng từ dịch vụ trong câu: “ Một người đàn ơng dừng xe trước cửa hàng để mua hoa gửi tặng mẹ qua dịch vụ bưu điện.” 
Cơng việc phải làm vì mục đích chung của một nhĩm, một tổ nào đĩ. 
Cơng việc phục vụ trực tiếp cho nhu cầu sinh hoạt của mọi người, cĩ tổ chức và được trả cơng. 
Việc bưu điện nhận làm.
Câu 7: Trong câu: “ Ngay sau đĩ, người đàn ơng vội vã quay lại cửa hàng hĩa.” Bộ phận nào là trạng ngữ? 
Ngay sau đĩ.
Người đàn ơng.
Vội vã quay lại của hàng hĩa.
Câu 8: Trong câu : “ Đây là nhà của mẹ cháu”thuộc loại câu kể nào sau đây?
Câu kể Ai là gì?
Câu kể Ai làm gì ?
Câu kể Ai thế nào ? 
Câu 9 : Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu sau :
 Người đàn ơng cẩn thận chọn mua một bơng hồng cho cơ bé.
............................................................................................................................................
Câu 10 : Theo em ,vì sao người đàn ơng lại vội vã quay lại cửa hàng, hủy bỏ dịch vụ gửi hoa và lái xe về nhà để tặng hoa cho mẹ .
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 11 : Hãy đặt một câu cĩ trạng ngữ chỉ thời gian. 
...............................................................................................................................................
Trường tiểu học Tơ Hồng Thứ ......ngày ...... tháng . năm 2017
Họ và tên: gv Đào Vân Anh 	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp: 4c Năm học: 2016-2017. 
 Mơn :TIẾNG VIỆT (Viết )
I . Chính tả: Vời vợi Ba Vì 
 Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày. Thời tiết thanh tịnh, trời trong trẻo, ngồi phĩng tầm mắt qua thung lũng xanh biếc, Ba Vì hiện lên như hịn đảo ngọc bích. Về chiều , sương mù tỏa trắng, Ba Vì nổi bồng bềnh như vị thần bất tử ngự trên sĩng. Những đám mây nhuộm màu biến hĩa muơn hình, nghìn dạng tựa như một nhà ảo thuật cĩ phép lạ tạo ra một chân trời rực rỡ. 
 Ơm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mơng hồ nước với những Suối Hai, Đồng Mơ, Ao vuanổi tiếng vẫy gọi.
 Theo Võ Văn Trực 
II . Tập làm văn 
Đề bài : Em hãy tả một con vật nuơi mà em yêu thích. 
Trường Tiểu học Tơ Hồng
Họ và tên: ..
Lớp
Thứ........ngày....tháng  năm 2017
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 -2017
MƠN: TỐN - LỚP 4 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (4 điểm)
1/ Giá trị số 7 trong số 372011 là:
 A. 700	 B. 7000	 C. 70000	 	D. 700000
2/ Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là:
A. B. C. D. 
3/ Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều dài. Tỉ số giữa chiều rộng và nửa chu vi hình chữ nhật là: 
 A. B. C. D. 
4/ Hình bình hành cĩ đáy 7cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình đĩ là:
A. 11 cm 2 B. 22 cm 2 C. 14 cm 2 D. 28 cm 2 
5/ Bản đồ xã được vẽ theo tỉ lệ , độ dài đường từ nhà An đến trường vẽ trên bản đồ là 20cm . Độ dài thực tế nhà An đến trường là: 
 A. 2000dm B. 2km C. 200m D. 20000cm 
6/ Một người nuơi 40 con thỏ . Sau khi bán đi số con thỏ, người đĩ nhốt đều số thỏ cịn lại vào 6 chuồng. Hỏi mỗi chuồng cĩ mấy con thỏ? 
 A. 24 con thỏ B. 5 con thỏ C. 4 con thỏ D. 6 con thỏ 
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống dưới đây: (1 điểm)
 a) 3 phút 25 giây = 205 giây b) 8m2 7cm2 = 807cm2
 c) Tỉ số của 6 và 7 là d) giờ = 35 phút 
Bài 3: Tính (1,5 điểm)
 a) + = ..
 b) - = ..
 c) – : =..
Bài 4: Tìm Y, biết: (1 điểm) 
 a) Y x 24 = 48072 b) Y : 45 = 3045 
Bài 5: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi là 234 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đĩ? 
...
Bài 6 Viết tất cả các giá trị của X biết 312 < X < 330 và X vừa chia hết cho 3 và 2 
(0,5điểm)..,
Đáp án và biểu điểm
I/ Đọc hiểu ( 7 điểm) 
 - Mỗi câu sau 0,5 điểm 
 Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: C 
 Câu 5: A Câu 6: B Câu 7: A Câu 8: A 
Câu 9: (1điểm ) Mỗi từ cho 0,25 điểm 
Người đàn ơng cẩn thận chọn mua một bơng hồng cho cơ bé.
 DT TT ĐT DT
Câu 10 : 1 điểm 
 Vì người đàn ơng hiểu ra rằng tình cảm trân trọng, yêu quí mẹ nhất là khi tận tay trao hoa tặng mẹ.
 - Câu 11 : 1 điểm 
II / Tốn
Bài 1 : ( 4 điểm )
 - Mỗi câu cho 0,5 điểm: Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: D 
 - Câu 5 : B ( 1 điểm) Câu 6: C ( 1 điểm ) 
Bài 2: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm 
 a) Đ b) Đ c) S d) S
Bài 3 : (1,5 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
 a) b) c) 
Bài 4: ( 1 điểm ) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
 a) 2003 b) 137 025
Bài 5: Giải
 Nửa chu vi thửa ruộng là :
 234 : 2 = 117 (m) (0,25điểm)
 Tổng số phần bằng nhau là :
 4 + 5 = 9 (phần) (0,25điểm)
Chiều rộng thửa ruộng cĩ số mét là:
 117 : 9 x 4 = 52 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài thửa ruộng cĩ số mét là :
 117 – 52 = 65 (m) (0,5 điểm)
 Diện tích thửa ruộng là:
 52 x 65 = 3380 (m2) (0,5 điểm)
 Đáp số : 3380 m2
Bài 6: (0,5 điểm ) 
 X là 318 và 324
Trường Tiểu học Tơ Hồng
Họ và tên: .
Lớp
Thứ........ngày....tháng  năm 2017
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 – 2017
MƠN: KHOA - LỚP 4 
Thời gian: 30 phút
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: ( 5 điểm)
 1) Vật phát ra âm thanh khi nào? (0,5 điểm)
 A. Khi vật va đập với các vật khác.
 B. Khi làm vật rung động.
 C. Khi uốn cong vật.
 D. Khi nén vật.
 2 )Để sống và phát triển bình thường động vật cần? ( 0,5 điểm)
 A. Cĩ đủ nước , ánh sáng và khơng khí.
 B. Cĩ đủ nước , ánh sáng, thức ăn và khơng khí.
 C. Cĩ đủ nước , ánh sáng, thức ăn .
 D. Cĩ đủ khơng khí. 
 3)Cây lúa cần ít nước vào giai đoạn nào? ( 0,5 điểm)
 A. Đẻ nhánh. C. Làm địng.
 B. Chín. D. Mới cấy.
 4)Ý kiến nào sau đây là khơng đúng về thực vật? (0,5 điểm)
 A. Hơ hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban ngày.
 B. Thực vật cần ơ-xi để thực hiện quá trình hơ hấp.
 C. Thực vật lấy khí các-bơ-níc và thải khí ơ-xi trong quá trình quang hợp.
 5)Tại sao người ta phải sục khí vào trong nước ở bể cá? ( 0,5 điểm)
 A. Để cung cấp khí các-bơ-níc cho cá.
 B. Để cung cấp khí ơ xi cho cá.
 C. Để cung cấp hơi nước cho cá.
 6) Phát biểu nào khơng đúng về ánh sáng mặt trời? (1 điểm)
 A.Con người cĩ thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên khơng cần ánh sáng mặt trời.
 B.Nhờ cĩ ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt ,con người khỏe mạnh.
 C.Ánh sáng giúp con người và động vật nhìn rõ mọi vật.
7) Điều gì sẽ sảy ra nếu trái đất khơng được mặt trời sưởi ấm:(1 điểm) 
Giĩ sẽ ngừng thổi trái đất sẽ lạnh giá.
Nước trên trái đất sẽ ngừng chảy và đĩng băng, sẽ khơng cĩ mưa.
Trái đất sẽ trở thành một hành tinh chết , khơng cĩ sự sống. 
 D. Tất cả các ý trên.
 Câu 2: Viết tên các chất cịn thiếu vào chỗ trống để hồn thành “ Sơ đồ trao đổi thức ăn ở động vật” dưới đây: (1 điểm) 
 Hấp thụ Thải ra 
.
Nước tiểu 
Các chất hữu cơ trong thức ăn (lấy từ thực vật hoăch động vật khác) 
.
Động vật
Câu 3:Viết 3 việc em nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt khi đọc sách, xem ti vi. (1,5 điểm) 
Câu 4: Nêu những biện pháp để bảo vệ bầu khơng khí trong lành : ( 1,5 điểm) 
.
..
Bài 5: Điền các từ: phát triển, khơ hạn, nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp.(1 điểm) 
 Các loại cây khác nhau cĩ nhu cầu về ..(1) khác nhau. Cĩ cây ưa ẩm, 
cĩ cây chịu được ..(2)Cùng một cây, trong những giai đoạn ..(3)khác nhau cần những lượng nước khác nhau.
 Trường Tiểu học Tơ Hồng
Họ và tên: .
Lớp
Thứ........ngày....tháng  năm 2017
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 – 2017
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 4 
Thời gian: 40 phút
Phần I: Lịch sử (5 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2,5 điểm)
a) Ai là người chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn mai phục quân giặc ở Chi Lăng? (0,5 đ)
A. Trần Thủ Độ C. Trần Hưng Đạo
B. Nguyễn Trãi D. Lê Lợi
b) Năm 1786 Nguyễn Huệ tiến quân ra Thăng Long nhằm mục đích gì? ( 0,5 điểm)
A. Mở rộng căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn, chiếm ngơi nhà Lê.
B. Chống quân Thanh xâm lược.
C. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. 
c) Nhà Nguyễn thành lập năm nào?( 0,5 điểm)
 A. 1789 B.1802 C. 1820 D. 1858
d) Nhà Nguyễn ra đời trong hồn cảnh nào? (0,5 điểm)
 A. Sau khi vua Quang Trung mất, lợi dụng triều đại Tây Sơn suy yếu, Nguyễn Ánh đã huy động
 lực lượng lật đổ triều Tây Sơn, lập nên triều Nguyễn.
 B. Vua Quang Trung qua đời, khơng cĩ người nối ngơi nên đã đưa Nguyễn Ánh lên làm vua.
 C. Vua Quang Trung nhường ngơi cho Nguyễn Ánh.
e) Nhà Nguyễn ban hành bộ luật Gia Long để làm gì? (0,5 điểm)
 A. Để bảo vệ chủ quyền của dân tộc và trật tự xã hội.
 B. Để bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn bạo kẻ chống đối.
 C.Để bảo vệ quyền lợi của nhân dân. 
Câu 2: Điền từ ( ruộng hoang, khuyến nơng , tươi tốt thanh bình, làng quê )thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
 Quang Trung ban bố chiếu ...lệnh cho dân đã từng bỏ phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá Với chính sách nay, chỉ vài năm sau mùa màng trở lại 
Câu 3: Hãy nêu nội dung của bộ luật Hồng Đức (1,5 điểm)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần II. Địa lí: (5 điểm)
Câu 1: Hãy đánh dấu X vào c trước câu trả lời đúng: (1,5 điểm) 
a) Ý nào dưới đây khơng phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa , vựa trái cây lớn nhất cả nước? (0,5 điểm)
 c Người dân cần cù lao động. c Đất đai màu mỡ, khí hậu nĩng ẩm
 c Cĩ nhiều đất chua, mặn c Đồng bằng cĩ diện tích lớn nhất.
b) Nét độc đáo trong đời sơngs sinh hoạt của người dân đồng bằng Nam Bộ là:(0,5 đ)
 c Chợ phiên c Chợ nổi trên sơng 
 c Cĩ nhạc cụ dân tộc c Cĩ hàng trăm nghề thủ cơng 
c) Nước ta đang khai thác những loại khống sản nào ở Biển Đơng? (0,5 điểm)
 c A- pa- tít, than đá, muối. c Than, sắt, bơ- xít, muối. 
 c Dầu mỏ, cát trắng , muối. c Tất cả các khống sản trên 
Câu 2: Chọn các từ ngữ : (trồng lúa, nuơi trồng, đánh bắt thủy sản, trồng cây cơng nghiệp lâu năm, làm muối )điền vào chỗ trống trong bảng sau: (1 điểm)
 Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung : 
Tên hoạt động sản xuất
Một số điều kiện cần thiết để sản xuất
.
Nước biển mặn, nhiều nắng 
..
Biển, đầm , phá, sơng; người dân cĩ kinh nghiệm nuơi trồng, đánh bắt và chế biến thủy sản.
..
Đất cát pha ,khí hậu nĩng .
Đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nĩng ẩm.
Câu 3: Ghi vào c chữ Đ trước câu đúng , chữ S trước câu sai (1 điểm)
 c Bề mặt đồng bằng Duyên Hải miền trung cĩ nhiều cồn cát, đầm phá.
 c Các đồng bằng Duyên Hải miền trung nhỏ hẹp bởi hệ thống đê. 
 c Người dân ở đồng bằng Duyên Hải miền trung trồng thơng để ngăn giĩ di chuyển các cơn cát.
 c Ở đồng bằng Duyên Hải miền trung thiên nhiên gây nhiều khĩ khăn cho sản xuất và đời sống.
 Câu 4: Biển Đơng cĩ vai trị như thế nào đối với nước ta? (1,5 điểm)
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP ĐỊA 4 – KÌ II
1.Hoạt động sản xuất của người dân đồng bằng Nam Bộ.( Bài 19, Bài 20) 
2.Hoạt động sản xuất của người dân đồng bằng duyên hải Miền Trung .( Bài 25, Bài 26) 3.Biển , khai thác khống sản ở vùng biển Việt Nam.( Bài 29, Bài 30) 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
1.KHOA
Câu 1: (3,5 điểm) - Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1) B 2) B 3) B 4) A 5) B 6) A 7) C 
Câu 2: (1 điểm) -Mỗi ý đúng 0,25 điểm
 - Hấp thụ điền : Khí ơ-xi , nước 
 -Thải ra điền : Khí các-bon-níc , các chất thải 
Câu 3: (1 điểm) 
- Đọc sách và xem ti vi trong phịng cần đủ ánh sáng, ánh sáng yếu hoặc quá mạnh sẽ cĩ hại cho mắt.
- Khi đọc sách và xem ti vi cần khoảng cách vừa đủ , khơng để ánh sáng bị sấp bĩng.
- Cần ngồi đọc sách, khơng nên nằm và khơng xem ti vi liên tục trong một thời gian dài. 
Câu 4: (1 điểm)
- Thu gom và xử lí rác thải, hợp lí
- Giảm lượng bụi, khí thải độc hại của xe cĩ động cơ và nhà máy.
- Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh, vệ sinh mơi trường sống. 
- Lắp đặt hệ thống xử lí khí độc hại của nhà máy , khu cơng nghiệp.
Câu 5: (1 điểm ) 1. nước 2. khơ hạn 3. phát triển 
2 SỬ
Câu 1 ( 2,5 điểm ) - Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a) D b) C c) B d) A e) B
Câu 2 : (1 điểm )
Thứ tự điền : Khuyến nơng, làng quê, ruộng hoang , tươi tốt thanh bình . 
Câu 3: -Bảo vệ chủ quyền của vua, quan lại , chủ quyền quốc gia.
Khuyến khích phát triển kinh tế
Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.
3. ĐỊA
Câu 1(1,5 điểm ) -Đánh dấu x vào ý , mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a) Cĩ nhiều đất chua, mặn 
 b) Chợ nổi trên sơng 
 c) Dầu mỏ, cát trắng , muối 
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ơ điền đúng cho 0,25 điểm 
Tên hoạt động sản xuất
Một số điều kiện cần thiết để sản xuất
Làm muối 
Nước biển mặn, nhiều nắng 
Nuơi trồng, đánh bắt thủy sản 
Biển, đầm , phá, sơng; người dân cĩ kinh nghiệm nuơi trồng, đánh bắt và chế biến thủy sản.
Trồng cây cơng nghiệp lâu năm
Đất cát pha ,khí hậu nĩng .
Trồng lúa 
Đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nĩng ẩm.
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm 
 Đ. Bề mặt đồng bằng Duyên Hải miền trung cĩ nhiều cồn cát, đầm phá.
 Đ.Các đồng bằng Duyên Hải miền trung nhỏ hẹp bởi hệ thống đê. 
 Đ Người dân ở đồng bằng Duyên Hải miền trung trồng thơng để ngăn giĩ di chuyển các cồn cát.
 S. Ở đồng bằng Duyên Hải miền trung thiên nhiên gây nhiều khĩ khăn cho sản xuất và đời sống.
Câu 4: (1,5 điểm )Biển Đơng cĩ vai trị đối với nước ta: 
 Điều hịa khí hậu
Là nguồn hải sản , khống sản và kho muối vơ tận .
 Là đường giao thơng quan trọng. 
Thuận lợi cho phát triển kinh tế du lịch 
Họ và tên : ......................................................
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Khoanh trịn vào đáp án em cho là đúng nhất.
I. LỊCH SỬ
Câu 1: Hồ Quý Ly truất ngơi vua Trần năm nào? 0,5đ
a.  năm 1200            b. năm 1300                c.  năm 1400             d.  năm 1500
Câu 2: Nhà Hậu Lê đã Làm gì để quản lý đất nước? 0,5đ
Vẽ bản đồ đất nước.
 Cho soạn Bộ luật Hồng Đức.
 Quản lý đất nước khơng cần định ra pháp luật.
Câu 3: Những thành phố nổi tiếng của nước ta ở thế kỉ XVI-XVII là 0,5đ
Hội An, Phố Hiến, Hà Nội
Thăng Long, Hà Nội, Phố Hiến
Thăng Long, Phố Hiến, Hội An
Thăng Long, Sài Gịn, Đà Nẵng
Câu 4: Điền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nơng, ruộng hoang, làng quê) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp: 1đ
Quang Trung ban bố “Chiếu .................................”, lệnh cho dân đã từng bỏ ........................... phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ........................... . Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xĩm lại .........................
Câu 5: Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì? 1đ
..
Câu 6: Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong đã mang lại kết quả gì ?
................................
II. ĐỊA LÍ
Câu 1: Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ?
Nhờ cĩ đất phù sa màu mỡ.
Cĩ nguồn nước dồi dào.
 Người dân cĩ kinh nghiệm trồng lúa.
 Tất cả các ý trên.
Câu 2 : Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước?
 a. Cĩ nhiều dân tộc sinh sống
 b. Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động
 c. Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa
Câu 3 : Phương tiện đi lại phổ biến của người dân đồng bằng sơng Cửu Long là gì?
 Ơ tơ.
 Xuồng, ghe.
 Xe máy.
 Xe đạp.
Câu 4: Điền các từ ngữ: (khống sản, kho muối, du lịch, khí hậu) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp:
Biển Đơng là .. vơ tận, đồng thời cĩ nhiều , hải sản quý và cĩ vai trị điều hịa .Ven bờ cĩ nhiều bãi tắm đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển .. và xây dựng cảng biển.
Câu 5: Hãy nêu vai trị của biển Đơng đối với nước ta.
.
Họ và tên :Lớp 4G.
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2016- 2017
Trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 678 500 là :
A. 8 	 B. 800 	C. 8000	D. 800 000
Câu 2: Sè lín nhÊt cã 5 ch÷ sè mµ tỉng cđa c¸c ch÷ sè b»ng 27 lµ: 
	A. 98 765 	B. 98 730 	C. 99 900 	D. 99 999 
Câu 3: Số thích hợp để viết vào ơ trống của = là : 
A. 3	 B. 4	C. 5	 D. 6
Câu 4: Một hình bình hành cĩ độ dài đáy 56 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích hình bình hành đĩ là:
1920 cm2 B. 1940 cm2 C. 1960 cm2 
Câu 5: Hình vẽ bên cĩ mấy hình bình hành ? 
C
B
A
A. 4 B.5 C.3 D.7
D
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m2 26dm2 = . . . . dm2 là:
A. 726	B. 7026	C. 7260	D. 7620
Câu 7: Hình thoi cĩ hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2	B. 9	dm2	C. 9	dm	D. 18 dm
Câu 8 :Tìm x, biết 21 < x < 31 là số lẻ chia hết cho 3 : 
A. 21 	 B. 24 	 C. 27 	 D. 30
Câu 9: Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sách đĩ. Hỏi cịn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. Tự luận
Câu 1: 
 	a.Tính giá trị biểu thức b. Tìm x:
 : + = x x 24 = 3027 + 2589
...
Câu 2: Tuổi bà gấp đơi tuổi mẹ, tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người biết tổng số tuổi của mẹ và con là 36 tuổi.
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
..

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2016_201.doc