TRƯỜNG TH QUẢNG LĨNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2017 - 2018 Lớp: 4 . . . . Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi sau: Câu 1) (M1) (1đ)Số 3 003 003 đọc là: A. Ba triệu ba trăm linh hai B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai Câu 2) (M3) (1đ) Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 35 km750m. Trung bình mỗi phút người đó đi được là : A. 550 m B750 m C. 350 m D.3575m Câu 3 : (M2) (1đ) 10 dm2 2cm2 = ......cm2 A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 Câu 4) (M1) (1đ) Hình tứ giác bên có: A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù B. Hai góc vuông và hai góc nhọn C. Hai góc vuông và hai góc tù D. Ba góc vuông và một góc nhọn Câu 5(M1). (1 điểm) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552 Câu 6) (M2) (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ trống giờ =.phút. 16000 kg = ..........tấn 5m2 8 cm2 = .......... cm2 1/4 thế kỷ = .......... năm Bài 7. (M3) (1đ) Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm vải dài 36m, cửa hàng đã bán được 1 / 4 số vải. Cửa hàng đã bán được số mét vải là : A) 45 m B. 54 m C. 90 m D. 162 m II. Phần tự luận Bài 1: (M 2) (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 428 × 390 b. 62321 : 307 ..................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2 (M3): Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 142 x 12 + 142 x 8 b) 25 x 45 x 4 Câu 3: (M4) (1điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 theo thông tư 22 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T N KQ T L TN KQ T L TN KQ T L TN KQ T L TN KQ T L Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo thời gian, diện tích Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Các phép tính với các số tự nhiên. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Yếu tố hình học và. chu vi diện tích và giải toán Số câu 1 2 1 1 2 1 Số điểm 1 2 1 1 1 1 Tổng Số câu 2 2 1 3 1 1 8 2 Số điểm 2 2 1 3 1 1 8 2
Tài liệu đính kèm: