Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

pdf 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 459Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022
GV: Nguyễn Vũ Đoan Thục 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 ĐỀ ÔN 2 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 
Môn: TOÁN – Lớp 6. 
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất ) 
 Câu 1 : Phân số đối của phân số !" là 
A. − !" B. !#" C. #!" D. Tất cả đều đúng 
Câu 2: Viết hỗn số sau dưới dạng phân số −2 $% ? 
A. &%% B. − &%% C. #&&% 	D. − '% 
Câu 3: Số nào sau đây là số thập phân âm 
A. -a ; B. –(-5,2) C. 0,345 D. -1,23 
Câu 4 : Làm tròn số thập phân 81, 24035 đến hàng phần trăm ta được cố: 
A. 81, 24. B. 81, 25. C. 81. D. 81, 240. 
Câu 5 : Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C, hai tia đối nhau là: 
A. Tia CA và CB B. Tia AB và tia BA 
C. Tia AB và tia AC D. Tia BA và BC 
Câu 6 : M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi 
A. MA = MB B. AM > BM C. 𝑀𝐴 = ()* D. 𝑀𝐴 = 𝑀𝐵 = ()* 
Câu 7 : Cho hình dưới đây. Góc có số đo là 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 8 : Góc có hai cạnh là là góc: 
A. . B. . C. BCA. D. . 
Câu 9. Góc xOt dưới đây có số đo là 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 10. Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng 
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn 
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm 
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau 
75°
ABC HIG MON PRQ
,AB AC
ABC BAC ACB
150° 30° 40° 160°
GV: Nguyễn Vũ Đoan Thục 
D. Độ rộng các cột không như nhau 
 Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 11, 12, 13: - Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán 
được trong bốn quý năm 2021 được kêt quả như sau: 
. 
Câu 11: Tổng số xe bán được trong bốn quý là: 
A. 11 chiếc. B. 110 chiếc. C. 115 chiếc. D. 12 chiếc. 
Câu 12: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là: 
A. 4. B. 40. C. 30. D. 45. 
Câu 13: Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe? 
A. 0, 5. B. 1. C. 5. D. 10 
Câu 14: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 
 là 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 15: Biểu đồ cột kép sau đây cho biết tổng số người bị mắc Covid -
19 và số người đã khỏi bệnh tính đến ngày 20-5-2020 tại một số nước 
Đông Nam Á. Tỉ lệ người khỏi bệnh trong tổng số người bị mắc 
Covid-19 của Việt Nam là: 
A. B. C. D. 
PHẦN II TỰ LUÂN (5 đ) 
Bài 1 : a/ Thực hiện tính hợp lý: 
A = ; B = ; 
b/ Không thực hiện quy đồng mẫu, hãy tính tổng sau: 
Bài 2: Một lớp có 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 
bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình. 
a) Tính số học sinh mỗi loại. 
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá và số học sinh trung bình. 
Bài 3 .Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm A trên đường thẳng xy, lấy điểm B trên tia Ax sao cho AB=2cm, lấy 
điểm C trên tia Ay sao cho AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC. 
Bài 4 .Cho bảng thống kê số chấm xuất hiện khi gieo một con xúc xắc 
Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 
Số lần 4 5 5 6 3 7 
a/ Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên ? 
b/ Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm gieo được là số nguyên tố. 
S
N
18
32
7
16
12
32
3
8
%2,81 %3,81 %2,82 %4,81
7 12 23 25
30 37 30 37
- -
+ + + ( 0,4) ( 0,5) ( 0,8)- × - × -
1 1 1 1 1 1
20 30 42 56 72 90
A - - - - - -= + + + + +
50%
3
4
GV: Nguyễn Vũ Đoan Thục 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.pdf