Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán –lớp 6 Trường THCS Phan Chu Trinh

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán –lớp 6 Trường THCS Phan Chu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán –lớp 6 Trường THCS Phan Chu Trinh
Trường THCS Phan Chu Trinh
Tổ : Tốn – Lý – CN – Tin 
Năm học : 2012 - 2013
CƠ SỞ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN :TỐN – Lớp : 6 
Năm học : 2012 – 2013 
Tổng số tiết đã học trong học kỳ II : 53 + 15 = 68 (tiết) . 
Trong đĩ cĩ 12 tiết ơn tập + kiểm tra 
Chủ đề
Số tiết dạy
Tỉ lệ
Cân đối
Ghi chú
Chủ đề 1
Bội và ước của một số nguyên 
1
1 :56 1,8%
5%
Số câu : 1
Số điểm : 0.5
Chủ đề 2
Các phép tính về số nguyên và phân số 
30
30 : 56 53,6%
47.5%
Số câu : 5
Số điểm : 4.75
Chủ đề 3
Các bài tốn cơ bản về phân số 
10
10 : 56 17,9%
17.5%
Số câu : 1
Số điểm : 1.75
Chủ đề 4 :
Gĩc . Số đo gĩc . Tia phân giác của gĩc . Đường trịn 
15
15 : 56 26,7%
30%
Số câu : 4
Số điểm : 3.0
Trường THCS Phan Chu Trinh
Tổ : Tốn – Lý – CN – Tin 
Năm học : 2012 - 2013
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Mơn : Tốn – Lớp : 6 
Năm học : 2012 – 2013 
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1 :
Bội và ước của một số nguyên 
Nhận biết ước của một số cho trước 
Số câu : 1
Số điểm : 0,5 
Tỉ lệ % : 5%
Số câu : 1 (C1 )
Số điểm : 0,5 
Tỉ lệ % : 100%
Số câu : 01
Số điểm : 0,5 
 Tỉ lệ % : 5 %
Chủ đề 2 :
Các phép tính về số nguyên và phân số 
Biết rút gọn phân số ; Biết cộng hai phân số .
Biết thực hiện phép cộng , trừ , nhân , chia phân số ; số thập phân .
Biết tìm số nguyên x ở dạng bình phương .
Số câu : 05
Số điểm : 4,75 
Tỉ lệ % : 47,5%
Số câu : 3 
(C2 ;C3;C5a)
Số điểm : 2,25 
Tỉ lệ % : 47,4%
Số câu : 1(C4)
Số điểm : 1,5 
Tỉ lệ % : 31,6%
Số câu : 1(C5b)
Số điểm : 1,0 
Tỉ lệ % : 21,0%
Số câu : 05
Số điểm : 4,75 
Tỉ lệ % : 47,5%
Chủ đề 3 :
Các bài tốn cơ bản về phân số 
Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước ; Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của của số đĩ .
Số câu : 1 
Số điểm : 1,75 
Tỉ lệ % : 17.5%
Số câu : 1(C6)
Số điểm : 1,75 
Tỉ lệ % : 100%
Số câu : 1 
Số điểm : 1,75 
Tỉ lệ % : 17.5%
Chủ đề 4 :
Gĩc . Số đo gĩc . Tia phân giác của gĩc . Đường trịn 
Nhận biết điểm nằm trong hay ngồi đường trịn .
Biết tính số đo của một trong hai gĩc kề bù với nhau . Biết cách xác định tia nằm giữa hai tia , tia phân giác của gĩc . 
Số câu : 4 
Số điểm : 3.0 
Tỉ lệ % : 30%
Số câu : 1(C7)
Số điểm : 0,5 
Tỉ lệ % : 16.7%
Số câu : 3(C8,C9;C10)
Số điểm : 2,5 
Tỉ lệ % :83.3%
Số câu : 4 
Số điểm : 3.0 
Tỉ lệ % : 30.0%
Tổng số câu : 11
Tổng số điểm : 10
Tỉ lệ % : 100%
Số câu : 02
Số điểm : 1 
 Tỉ lệ %: 10%
Số câu : 06
Số điểm : 4.75 
Tỉ lệ % : 47.5%
Số câu : 02
Số điểm : 3.25 
Tỉ lệ % : 32.5 %
Số câu : 01
Số điểm : 1 
 Tỉ lệ % : 10 %
Tổng số câu : 11
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ % :100%
Trường THCS Phan Chu Trinh
Tổ : Tốn – Lý – CN – Tin 
Năm học : 2012 - 2013
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MƠN :Tốn –Lớp : 6 
Năm học : 2012 – 2013
Thời gian : 90’ (Khơng kể thời gian phát đề )
(Đề 1)
Câu 1 : (0,5điểm)Tìm tất cả các ước của 7 
Câu 2 : (0,5điểm) Rút gọn phân số 
Câu 3: (0,75điểm) Thực hiện tính : 
Câu 4 : (1,5điểm) Thực hiện tính : 
Câu 5: (2 điểm)
	a)Tìm x biết : 
	b)Tìm số nguyên âm x biết : 
Câu 6: (1,75điểm) Cho ba số tự nhiên x , y , z . Biết số x bằng của 360 . Số x bằng số y và số z bằng 60% tổng hai số x và y . Tìm các số x; y; z .
Câu 7: (0,5 điểm) Cho đường trịn (O; 5cm) và điểm M sao cho OM = cm . Chứng tỏ điểm M nằm trong đường trịn (O ; 5cm)
Câu 8: (0,5điểm) Cho và là hai gĩc kề bù . Biết = 1150 , tính .
Câu 9: (0,5điểm) Cho , tia Ot là phân giác của , biết = 360 . Tính .
Câu 10: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy ,Oz 
sao cho : = 400 , = 800.
a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính số đo ?
---------------------------------------Hết ----------------------------------------------
Trường THCS Phan Chu Trinh
Tổ : Tốn – Lý – CN – Tin 
Năm học : 2012 - 2013
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MƠN :Tốn –Lớp : 6 
Năm học : 2012 – 2013
Thời gian : 90’ (Khơng kể thời gian phát đề )
(Đề 2)
Câu 1 : (0,5điểm)Tìm tất cả các ước của 5 
Câu 2 : (0,5điểm) Rút gọn phân số 
Câu 3: (0,75điểm) Thực hiện tính : 
Câu 4 : (1,5điểm) Thực hiện tính : 
Câu 5: (2 điểm)
	a)Tìm x biết : 
	b)Tìm số nguyên dương x biết : 
Câu 6: (1,75điểm) Cho ba số tự nhiên x , y , z . Biết số x bằng của 360 . Số x bằng số y và số z bằng 60% tổng hai số x và y . Tìm các số x; y; z .
Câu 7: (0,5 điểm) Cho đường trịn (O; 4,5cm) và điểm M sao cho OM = cm . Điểm M cĩ thuộc đường trịn (O ; 4,5cm) khơng ? Vì sao?
Câu 8: (0,5điểm) Cho và là hai gĩc kề bù . Biết = 1250 , tính .
Câu 9: (0,5điểm) Cho , tia Ot là phân giác của , biết = 760 . Tính .
Câu 10: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy ,Oz 
sao cho : = 500 , = 1000.
a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính số đo ?
---------------------------------------Hết ----------------------------------------------
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MƠN: Tốn – Lớp : 6 
Năm học : 2011 – 2012 
(Đề 1)
Câu 1 (0,5đ) Tìm đúng , đủ các ước của 7 : -1 ; 1 ; -7 ; 7 	(0,5đ)
(Nếu thiếu hai ước – 0,25đ)
Câu 2(0,5đ) Rút gọn đúng : 	( 0,5đ) 	
Câu 3(0,75đ) = (Mỗi bước 0,25đ)	
Câu 4 (1,5đ) 	 	= 
	 	= 	
	= 102 
	(Mỗi bước 0,5đ)
Câu 5 (2,0đ) (Mỗi câu 1đ)
	a) 	b) 
	(0,5đ)	(0,5đ)
	(0,5đ)	x = 6 hoặc x = -6
	Vì x < 0 nên x = - 6	(0,5đ)
Câu 6 (1,75đ) 
Số a : 60. = 30	(0,5đ)
Số b : 30 : 1.5 = 20	(0,75đ)
Số c : (30 + 20) .60% = 30	(0,5đ)
Câu 7 (0,5đ) 
Chứng tỏ : OM = = 4,5 cm Điểm M nằm trong đường trịn (O;5cm) (0,5đ)
Câu 8 (0,75đ)Vẽ hình đúng 	(0,25đ)
Tính đúng = 650	(0,5đ)
Câu 9 (0,5đ) Nêu được = 2. = 720 	(cĩ giải thích )	 (0,5đ)
Câu 10(1,5đ) 
Hình vẽ 	(0,5đ)
a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz 	(0,5đ)
b) Tính được = 400 	(0,5đ)
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MƠN: Tốn – Lớp : 6 
Năm học : 2011 – 2012 
(Đề 2)
Câu 1 (0,5đ) Tìm đúng , đủ các ước của 5 : -1 ; 1 ; -5 ; 5 	(0,5đ)
(Nếu thiếu hai ước – 0,25đ)
Câu 2(0,5đ) Rút gọn đúng : 	( 0,5đ) 	
Câu 3(0,75đ) = (Mỗi bước 0,25đ)	
Câu 4 (1,5đ) 	 	= 
	 	= 	
	= 110
	(Mỗi bước 0,5đ)
Câu 5 (2,0đ) (Mỗi câu 1đ)
	a) 	b) 
	(0,5đ)	(0,5đ)
	(0,5đ)	x = 9 hoặc x = -9
	Vì x > 0 nên x = 9	(0,5đ)
Câu 6 (1,75đ) 
Số a : 60. = 30	(0,5đ)
Số b : 30 : 1.5 = 20	(0,75đ)
Số c : (30 + 20) .60% = 30	(0,5đ)
Câu 7 (0,5đ) 
Chứng tỏ : OM = = 4,5 cm =R => Điểm M thuộc đường trịn (O; 4,5cm) (0,5đ)
Câu 8 (0,75đ)Vẽ hình đúng 	(0,25đ)
Tính đúng = 550	(0,5đ)
Câu 9 (0,5đ) Nêu được = 2. = 1520 	(cĩ giải thích )	 (0,5đ)
Câu 10(1,5đ) 
Hình vẽ 	(0,5đ)
a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz 	(0,5đ)
b) Tính được = 500 	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KI_II_TOAN_6.doc