TRƯỜNGTH-THCS PHƯỚC THÀNH Họ và tên :............ Lớp: 5/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2017-2018 Môn: Toán - Khối V Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề ) Điểm: Nhận xét của thầy (cô) giáo: *Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: Câu 1: Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: (1điểm ) 55,720 B. 55,072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: Tính tỉ số phần trăm của 24 và 32 là: (1điểm ) 75% B. 76% C. 47% D. 63% Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S tương ứng với công sau: (1điểm ) a) Chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2 b) Diện tích hình vuông là: S = a x a c) Diện tích toàn phần hình lập phương là: S = a x a x 4 d) Thể tích hình hộp chữ nhật là: V = a x b x 4 Câu 4: Nối cột A với kết quả phép tính ở cột B sao cho phù hợp: (1điểm ) A B Thể tích hình lập phương có cạnh 1,5m là. 180 dm2 Diện tích của tam giác có đáy 9m và chiều cao 7m là. 3,375 m3 486 m2 Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm và chiều cao 9cm là. 31,5 m2 9 dm2 Diện tích hình vuông có cạnh 3dm là. 180 cm3 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm ) 13 cm2 =...................... mm2 2 km 79 m = .......................km 8 tấn 760 kg =.................... tấn 6 m3 72 dm3 =...................... m3 Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2 điểm ) 2001,6 + 2,67 =.. b. 712,54 – 48,9 = . . .... . .... c. 25,7 x 0,25 = d. 36,4 : 2,5 =........... .... .... .... Câu 7: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ ? (2 điểm) Bài giải ........................................................ Câu 8: Một mảnh đất hình thang có đáy bé 150m, đáy lớn 160m và chiều cao bằng 12 đáy lớn. Tính diện tích của mảnh đất đó ? (1 điểm) Bài giải: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN – KHỐI V CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2017 - 2018 TT Mạch kiến thức, kĩ năng. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 02 (1,2) 01 (6) 03 (1,2,6) Số điểm 02 02 04 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 (5) 01 (5) Số điểm 01 01 3 Yếu tố hình học Số câu 01 (3) 01 (4) 01 (8) 03 (3,4,8) Số điểm 01 01 01 03 4 Bài toán có lời văn Số câu 01 (7) 01 (7) Số điểm 02 02 Tổng Số câu 04 02 01 01 08 Số điểm 04 03 02 01 10 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - KHỐI V CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2017 – 2018 Đáp án: Câu 1 Câu 2 B (1 điểm) A(1 điểm) Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1điểm ) a) Chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2 Đúng ( 0,25 điểm ) b) Diện tích hình vuông là: S = a x a Đúng ( 0,25 điểm ) c) Diện tích toàn phần hình lập phương là: S = a x a x 4 Sai ( 0,25 điểm ) d) Thể tích hình hộp chữ nhật là: V = a x b x 4 Sai ( 0,25 điểm ) Câu 4: (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. A B Thể tích hình lập phương có cạnh 1,5m là. 180 dm2 Diện tích của tam giác có đáy 9m và chiều cao 7m là. 3,375 m3 486 m2 Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm và chiều cao 9cm là. 31,5 m2 9 dm2 Diện tích hình vuông có cạnh 3dm là. 180 cm3 Câu 5: (1 điểm) *Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. 13 cm2 = 1300 mm2 2 km 79 m = 2,079 km 8 tấn 760 kg = 8,76 tấn 6 m3 72 dm3 = 6,72 m3 Câu 6: (2 điểm) * Đặt tính đúng ghi 0,25 điểm. Đúng kết quả mỗi câu được 0,25 điểm. Kết quả phép tính. a. 2001,6 + 2,67 = 2004,27 ( 0,5 điểm ) b. 712,54 – 48,9 = 663,64 ( 0,5 điểm ) c. 25,7 x 0,25 = 6,425 ( 0,5 điểm ) d. 36,4 : 2,5 = 14,56 ( 0,5 điểm ) Câu 7: Bài giải Thời gian đi từ A đến B là. (0,25 điểm) 9 giờ 45 phút – 8 giờ 15 phút = 1 giờ 30 phút (0,25 điểm) Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,5 điểm) Vận tốc của xe máy là. (0,25 điểm) 60 : 1,5 = 40 (km/giờ) (0,5 điểm) Đáp số: 40 km/giờ (0,25 điểm) Câu 8: (1 điểm) Bài giải Chiều cao của hình thang là: ( 0,25 điểm ) 160 x 12 = 80 (m ) ( 0,25 điểm ) Diện tích của mảnh đất là: ( 0,25 điểm ) 150+160 x 802 = 12400 (m2) ( 0,25 điểm ) Đáp số: 12400 m2 Lưu ý: - Học sinh có cách tính khác hợp lý vẫn được tính đủ số điểm. - Lời giải sai phép tính đúng không tính điểm mà bảo lưu để tính bước sau. - Bước trước sai, bước sau đúng không tính điểm. ***************************************
Tài liệu đính kèm: