Bài kiểm tra cuối học kì I năm học 2015 - 2016 đề thi môn: Tiếng Việt ( viết) - Lớp 5 thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 760Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I năm học 2015 - 2016 đề thi môn: Tiếng Việt ( viết) - Lớp 5 thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì I năm học 2015 - 2016 đề thi môn: Tiếng Việt ( viết) - Lớp 5 thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD & ĐT TP CẨM PHẢ
TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG VIỆT ( VIẾT)- LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút(Không kể thời gian giao đề)
HỌ VÀ TÊN: ..
LỚP: ..
Nhận xét của giám thị chấm thi
.
Điểm
B. KIỂM TRA VIẾT:
I. Chính tả: (5 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm) Nghe - viết bài “Luật bảo vệ môi trường”trang 103, SGK TV5 , tập 1
a
II. Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài: Tả một người thân trong gia đình mà em yêu quý nhất.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT TP CẨM PHẢ
TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG VIỆT ( Đọc hiểu)- LỚP 5
Thời gian làm bài: 30 phút(Không kể thời gian giao đề)
HỌ VÀ TÊN: ..
LỚP: ..
Nhận xét của giám thị chấm thi
.
Điểm
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Có đề kèm theo.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
A.KIỂM TRA ĐỌC HIỂU : 4 điểm
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học trong học kỳ I ở Tiếng Việt 5 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1 " 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
 2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Đọc thầm bài : Buôn Chư lênh đón cô giáo ( TV5/ Tập 1/ trang 144)
 rồi khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây :
Câu 1: Bài “ Buôn Chư lênh đón cô giáo” thuộc chủ điểm nào?
 A. Vì hạnh phúc con người.
 B. Giữ lấy màu xanh.
 C. Con người với thiên nhiên.
Câu 2: Cô Y Hoa đến buôn Chư Lênh làm gì?.
 A. Để làm người dân của buôn. B. Để đi chơi du lịch.
 C. Để làm giáo viên mở trường dạy học
Câu 3: Người dân Chư Lênh đó tiếp cô giáo như thế nào?
 A. Đón tiếp bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý
 B. Đón tiếp rất vui vẻ. C. Đón tiếp theo tục lệ bình thường. 
 Câu 4: Cặp quan hệ từ “ Nhờ.....mà......” trong câu “ Nhờ có cô giáo mà dân làng được biết đến cái chữ ” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu ?
Biểu thị quan hệ tương phản. B.Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
 C.Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
Câu 5: Xếp những từ in đậm trong đoạn văn sau vào nhóm thích hợp:
 Trong ngày đông tháng giá, những con chim sâu cần mẫn, gan góc, ti tách chuyền cành đi kiếm ăn. Chúng không tự biết rằng chúng là những hiệp sĩ vô danh bảo vệ cho cây cối đón xuân.
a) Động từ:...
b) Tính từ:
c) Đại từ
d) Quan hệ từ:..
Câu 6: Điền từ trái nghĩa thích hợp (với các từ in đậm ) vào chỗ chấm trong các thành ngữ sau:
 a. Hẹp nhà, .............bụng b. ...........thác, xuống ghềnh.
 c. .............kính, dưới nhường. d, Đầu xuôi ......... .....lọt.	
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
 II. PHẦN ĐỌC HIỂU : 
 - Từ câu 1 đến câu 4: Trả lời đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
C
A
B
Câu 5: ( 1,5 điểm)
a) Động từ: chuyền, kiếm, bảo vệ
b) Tính từ: cần mẫn, gan góc, vô danh.
c) Đại từ: chúng
d) Quan hệ từ: rằng
Câu 6: ( 0,5 điểm)
 a) Hẹp nhà, rộng bụng b) Lên thác, xuống ghềnh
 c) Trên kính, dưới nhường. d) Đầu xuôi đuôi lọt.	
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Chính tả: 5 điểm.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Học sinh viết được đoạn văn từ 10 câu trở lên đúng với yêu cầu của đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, đúng chính tả: 5 điểm.
(Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.)
PHÒNG GD & ĐT TP CẨM PHẢ
TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ THI MÔN: TOÁN- LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút(Không kể thời gian giao đề)
HỌ VÀ TÊN: ..
LỚP: ..
Nhận xét của giám thị chấm thi
.
Điểm
Phần 1: ( 4 điểm )
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 0,5 điểm) Chữ số 7 trong số 123,567 chỉ:
    A. 7 đơn vị            B. 7 phần mười                C. 7 chục           D. 7 phần nghìn
Câu 2: ( 1 điểm) Một trường Tiểu học có 500 học sinh, 75% số học sinh trường đó là:
                A. 666 em            B. 375 em              C. 450 em            D. 420 em
Câu 3: ( 1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
                A. 20 cm                  B. 75 cm2                C. 40 cm2                 D. 5cm2
Câu 4: ( 0,5 điểm) Số thập phân gồm bảy trăm, sáu đơn vị, ba phần mười và 8 phần nghìn được viết là:
    A. 706,380                    B. 760,308                C. 706,308                   D. 706,38
Câu 5: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
       a) 9 m2= .................................dm2
       b) 6 cm2 8 mm2=..................cm2
Phần 2:( 6 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
47,65 + 28,37           42,43 - 34,38          17,48: 4,6                   29,04 8,6
.
Câu 2: ( 3 điểm)  Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 12 m và bằng nửa chiều dài. Diện tích ao cá và đường đi trong vườn chiếm 42,5% diện tích mảnh vườn, còn lại là diện tích trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.
.
Bài 3: (1điểm) Tìm x bằng cách nhanh nhất biết :
      X + X : 0,25 + X : 0,5 + X : 0,125 = 0,45 
.
Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 5 môn Toán
Phần 1. (4 điểm):
Câu 1
( 0,5 điểm)
Câu 2
( 1 điểm)
Câu 3
( 1 điểm)
Câu 4
( 0,5 điểm)
Câu 5
( 1 điểm)
D
B
B
C
a : 900dm2
b: 6,08cm2
Phần 2. (6 điểm):
Câu 1: (2đ) Mỗi bài làm đúng đạt 0,5 điểm
47,65 + 28,37 = 76,02 42,43 - 34,38= 8,05
Câu 2 (3đ)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25đ)
             12 2= 24 (m2) (0,25 đ)
Diện tích mảnh vườn là: (0,25đ)
               24 12 = 288 (m2) (0, 5đ)
Diện tích ao cá và đường đi là: (0,25đ)
         288: 100 42,5= 122,4 (m2) (0,5 đ)
Diện tích trồng hoa là: (0,25đ)
               288 – 122,4 = 165,6 (m2) (0, 5 đ)
Đáp số: 165,6 mét vuông (0,25đ)
Câu 3 (1đ)
            X + X : 0,25 + X : 0,5 + X : 0,125 = 0,45
   X  + X 4  + X 2 + X 8         = 0,45                               
   X ( 1 + 4 + 2 + 8)                   = 0,45                                 
  X 15                                         = 0,45                                  
  X                                                 = 0,45: 15                            
   X                                                 = 0,03    
PHÒNG GD & ĐT TP CẨM PHẢ
TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG VIỆT ( VIẾT)- LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút(Không kể thời gian giao đề)
HỌ VÀ TÊN: ..
LỚP: ..
Nhận xét của giám thị chấm thi
.
Điểm
B. KIỂM TRA VIẾT:
I. Chính tả: (5 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm) Nghe - viết bài “Luật bảo vệ môi trường”trang 103, SGK TV5 , tập 1
a
II. Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài: Tả một người thân trong gia đình mà em yêu quý nhất.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề thi cuối học ki 1 k5- 2015-2016.doc