BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÝ II MÔN TOÁN LỚP 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 1 1 1 1 1 1 4 2 Câu số 1 2 7 4 8 5 Số điểm 0,5đ 0,5d 2đ 0,5 1đ 1đ 2,5đ 4đ 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 Câu số 3 Số điểm 0,5d 0,5 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 Câu số 6 10 Số điểm 1d 1đ 2đ 4 Số đo thời gian và toán chuyển động đều Số câu 1 1 Câu số 9 Số điểm 2đ 1đ Tổng số câu 1 2 2 2 3 5 5 Tổng số 1 2 4 3 10đ Số điểm 0,5đ 3đ 2,5 4đ 10đ Trường Tiểu học Tạ Xá 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ tên Môn: Toán Lớp .. Thời gian: 40 Phút Năm học: 2016 – 2017 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm) A. 5 đơn vị B. C. D. Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: (0,5 điểm) A. B. C. D. Câu 3: 5840g = ... kg (0,5 điểm) A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg Câu 4: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (0,5 điểm) A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 5: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm) A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 6: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm) A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 II. Phần tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 258, 45 + 43, 58 96, 54 – 35, 079 .. .. .. .. .. 29,5 x 3, 46 2,852 : 2,3 .. .. .. .. .. .. .. Câu 8 Tìm Y (1 điểm) a, y : 10 + y x 3,9 = 4,8 b, y x 2,5 + y x 7,5 = 12,8 .. .. .. .. .. . .... .. Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ . Quãng đường AB dài 120km. Vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ (2 điểm) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN TOÁN. I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng B D B D A B Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm II. Phần tự luận. Câu 7: (2 điểm) 258, 45 96, 54 29,5 2,852 2,3 + 43, 58 – 35, 079 x 3,46 055 12,4 302,03 1770 092 1180 00 885 102,07 Câu 8 Tìm Y. (1điểm). a , y : 10 + y x 3,9 = 4,8 b, y x 2,5 + y x 7,5 = 112,8 y x 0,1 + y x 3,9 = 4,8 y x (2,5 + 7,5 ) = 12,8 y x (0,1 + 3,9) = 4,8 y x 10 = 12,8 y x 4 = 4, 8 y = 12,8 : 10 y = 4,8 : 4 y = 1,28 y = 1,2 Câu 9: (2 điểm) Bài giải Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là: 10 giờ – 7 giờ 30 phút = 2giờ 30 phút = 2,5 giờ Vận tốc của xe máy là: 120 : 2,5 = 48 (km/giờ) Đáp số: 48 km/giờ Câu 10: (1 điểm) Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 x = 90 (m) a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 120 x 90 = 10800 (m2) b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 10800 : 100 x 15 = 1620 (kg) = 16,2 (tạ) Đáp số: a) 10800m2; b) 16,2 tạ
Tài liệu đính kèm: