Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán 6

pdf 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán 6
ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌCKỲ II
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nghịch đảo của
−6
11
là:
A.
11
−6 . B.
6
11
. C.
−6
−11 . D.
−11
−6 .
Câu 2. Góc bẹt bằng
A. 90o. B. 180o. C. 75o. D. 45o.
Câu 3. Viết số thập phân 0, 25 về dạng phân số ta được:
A.
1
4
. B.
5
2
. C.
2
5
. D.
1
4
.
Câu 4. Viết hỗn số 3
1
5
dưới dạng phân số
A.
3
5
. B.
16
5
. C.
8
5
. D.
3
3
.
Câu 5. Kết quả của phép tính
9
10
− ( 9
10
− 1
10
) =
A.
−1
10
. B.
1
10
. C.
9
10
. D.
−9
10
.
Câu 6. Có bao nhiêu phút trong
7
15
giờ ?
A. 28 phút. B. 11 phút. C. 4 phút. D. 60 phút.
Câu 7. Góc là hình gồm:
A. Hai tia cắt nhau.
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
D. Hai tia chung gốc.
Câu 8. Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn.
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm.
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau.
D. Độ rộng các cột không như nhau.
Toán 6 1
Câu 9. Tích 214, 9.1, 09 là
A. 234, 241. B. 209, 241. C. 231, 124. D.−234, 241.
Câu 10. Nếu
x
4
=
−1
2
là
A. x = 2. B. x = 4. C. x = −2. D. x = −4.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. (1 điểm)Minh gieomột con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ởmỗi lần gieo
được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6
Số lần 15 20 18 22 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a. Số chấm xuất hiện là số 5.
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2.
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a.
14
19
+
−7
15
+
−8
15
+
5
19
+
−5
7
b. (
3
7
− 9
8
) + (
5
8
− 6
14
).
c. (−2, 34).14, 6 + 14, 6.(−7, 66) d. −12.50
100.4
.
Bài 3. (1 điểm) Tìm x:
a. x+
2
3
= − 1
12
.
−4
5
b.23, 4− (x− 76, 6) = −19, 5.
Bài 4. (1 điểm) Cho I là trung điểm của đoạn thẳngMN , biếtMI = 3cm. Tính độ dài đoạn
thẳngMN .
Bài 5. (2 điểm)Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m và chiều rộng bằng 60% chiều
dài.
a. Tính chiều rộng của khu vườn.
b. Tính chu vi và diện tích khu vườn.
Bài 6. (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:
4
n+ 2
(n ̸= −2)
Toán 6 2

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_6.pdf