De tin-1 Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn : Tin học – Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút . Họ và tên :..Lớp 3..........................Trường Tiểu học Phì Điền I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Để soạn thảo văn bản em sử dụng phần mềm nào ? A. Paint C. Word B. Powpoin D. TuxTyping Câu 2: Để xóa kí tự ta sử dụng 2 phím là: A. Delete và Backspace C. Backspace và Ctrl B. Delete và Shift D. Casps lock và Enter Câu 3: Để chèn hình vuông vào soạn thảo văn bản em chọn lệnh nào ? A. B. C. D. Câu 4: Để chọn chữ kiểu in nghiêng em chọn lệnh ? A. B C. U B. A D. I Câu 5: Để gõ toàn bộ chữ in hoa em nhấn pím nào trên bàn phím ? A. Caps Lock C. Ctrl B. Delete D. Enter Câu 6: Để có được dấu “huyền” em gõ phím nào trên bàn phím ? A. S C. X C. J D. F Câu 7: Em nhấn phím nào để bắt đầu trình chiếu ? A. Phím F5 C. Phím F7 B. Phím F6 D. Phím F9 Câu 8: Để chèn tranh ảnh vào trang trình chiếu em làm thế nào ? A. Chọn Insert, chọn Picture C. nhấn Ctrl+B B. Chọn Insert chọn Shapes D. nhấn Ctrl+U Câu 9: Để thay đổi nền trang trình chiếu ? A. Không thể thay đổi nền C. Chọn Design sau đó chọn mẫu B. Chọn Insert sau đó chọn Shapes D. Cả 3 câu trên sai Câu 10: Khi nào em sử dụng trình chiếu ? A. Trình chiếu thuyết trình C. Soạn thảo văn bản B. Học toán qua phần mềm D. Vẽ một bức tranh Câu 11: Hãy điền các từ còn thiếu vào dấu ........... để có được câu hoàn chỉnh. Để gõ dấu “Sắc” em nhấn phím : .................. Để gõ dấu “Huyền” em nhấn phím : .................. Để gõ dấu “Hỏi” em nhấn phím : .................. Để gõ dấu “Ngã” em nhấn phím : .................. Để gõ dấu “Nặng” em nhấn phím : .................. II. THỰC HÀNH (4 điểm) Câu 12. Hãy thiết kế bài trình chiếu gồm 1 đến 2 trang để giới thiệu về bản thân (Em tên gì ?, ngày sinh của em , em học lớp nào, gia đình em có mấy người ? .... ) sau đó lưu bài vào máy tính với tên của em MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN TIN HỌC Thời gian: 40 phút MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Soạn thảo văn bản Số câu 4 1 2 6 1 Số điểm 2 1 1 3 1 Câu số 1,2,4,6 11 3,5 Thiết kế bài trình chiếu Số câu 4 1 4 1 Số điểm 2 4 2 4 Câu số 7,8,9,10 12 7,8,9,10 12 Tổng Số câu Số điểm Câu số I. TRẮC NGHIỆM (6 Điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D D A D A A C A Câu 11. (1 điểm) – (mỗi câu điền đúng 0,2 điểm) 1 – S 2 – F 3 – R 4 – X 5 - J II. Thực hành (4điểm) Câu 12: Khởi động phần mềm (1đ) Chọn nền, soạn nội dung giới thiệu trình bày đúng đẹp (2đ) Lưu bài (1đ)
Tài liệu đính kèm: