Đề kiểm tra cuối học kỳ II - Lớp 2 năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt (đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi)

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1030Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II - Lớp 2 năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt (đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ II - Lớp 2 năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt (đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi)
TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN ĐỨC	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 2
 TỔ CM 1-2 NĂM HỌC 2015-2016
 MÔN: Tiếng Việt (Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi)
I. Phần đọc thành tiếng (6 điểm)
Thời gian đọc: 1 phút/HS 
* Giáo viên cho học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng một trong các đoạn và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc của các bài tập đọc sau:
+ Bài: “Sơn Tinh, Thủy Tinh” sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2, trang 60-61
Đoạn đọc: “Từ đầu vùng nước thẳm”
Câu hỏi : Những ai đến cầu hôn Mị Nương? 
(Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nương : Sơn Tinh, Thủy Tinh)
+ Bài : “Tôm Càng và Cá Con” sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 68-69
Đoạn đọc: “Từ đầu...tôi là Cá Con”
Câu hỏi: Tôm Càng đang làm gì dưới đáy sông? 
(Tôm Càng đang tập búng càng)
+ Bài: “ Bóp nát quả cam” sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 124-125
Đoạn đọc : (Từ đầu ....hai tiếng:"Xin đánh” )
Câu hỏi: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta ? 
(Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta).
	II. CÁCH ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
*Giáo viên đánh gía, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ (3đ)
 	(Đọc sai dưới 3 tiếng 2,5 điểm; đọc sai 3 – 5 tiếng 2 điểm; đọc sai từ 6-10 tiếng 1,5 điểm; đọc sai 11-15 tiếng 1 điểm; đọc sai 16-20 tiếng 0,5 điểm).
	- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (có thể mắc lỗi về ngắt hơi ở một hoặc 2 dấu câu): 1 điểm.
	(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3-5 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên: 0 điểm.
	- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút): 1 điểm
	(Đọc từ trên 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đoc 5quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm khá lâu: 0 điểm.
	- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm
	(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời: 0 điểm)
 Ghi chú: Điểm kiểm tra phần đọc là tổng số điểm của phần đọc thành tiếng và đọc thầm trả lời câu hỏi. Được làm tròn theo nguyên tắc sau: 0,5 làm tròn lên.Ví dụ:
 7,25 làm tròn 7
 7,5 làm tròn 8	
THĂM SỐ 1
+ Bài: “Sơn Tinh, Thủy Tinh” sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2, trang 60-61
Đoạn đọc: “Từ đầu vùng nước thẳm”
Câu hỏi : Những ai đến cầu hôn Mị Nương? 
(Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nương : Sơn Tinh, Thủy Tinh)
THĂM SỐ 2
+ Bài : “Tôm càng và Cá con” sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 68-69
Đoạn đọc: “Từ đầu...tôi là Cá Con”
Câu hỏi: Tôm Càng đang làm gì dưới đáy sông? 
(Tôm Càng đang tập búng càng)
THĂM SỐ 3
+ Bài: “ Bóp nát quả cam” sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 124-125
Đoạn đọc : (Từ đầu ....hai tiềng:"Xin đánh” )
Câu hỏi: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta ? 
(Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta).
TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN ĐỨC	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 2
 TỔ CM 1-2	 NĂM HỌC 2015-2016
 MÔN: Tiếng Việt (Phần đọc thầm và làm bài tập)
 ( Thời gian làm bài: 25 phút )
Họ và tên:
Lớp:
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
I. Phần đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) 
Đọc thầm bài: “Người làm đồ chơi” sách Tiếng Việt lớp 2 - Tập 2 – Trang 133-134, sau đó đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Bác Nhân làm nghề gì ?
a, 	 Bán hàng rong trên hè phố.	
 b, Bán hàng rong ở cửa hàng tạp hóa
c, Nặn đồ chơi bằng bột màu.
2. Các bạn thích đồ chơi của bác như thế nào?
a,	 Các bạn xúm lại ở những chỗ đựng cái sào nứa cắm đồ chơi của bác.	b, Các bạn ngắm đồ chơi, tò mò xem hai bàn tay bác khéo léo tạo nên những con giống sắc màu.
c, Cả 2 ý trên.
3. Vì sao bác Nhân quyết định về quê?
a, Vì bác Nhân nhớ quê. 
b, Vì thấy xuất hiện nhiều đồ chơi bằng bột màu đẹp hơn.
c, Vì những đồ chơi bằng nhựa xuất hiện nên hàng của bác bị ế.
4. Bạn nhỏ trong bài đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng?
a, Cùng bác Nhân đi bán hàng	 
b, Rủ các bạn mua hết hàng của bác Nhân
c, Đập con lợn đất, lấy tiền, nhờ các bạn mua đồ chơi của bác
5. Tìm từ trái nghĩa vời từ:"Cuối cùng"?
a, Xuất hiện	 b,	 Đầu tiên 	 c, Bắt đầu
6. Từ nào dưới đây chỉ nơi tập trung đông người mua bán?
a, Trường học	b, 	 Chợ	 c, Công trường
7. Câu hỏi nào đúng nhất cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Bác Nhân là người làm đồ chơi bằng bột màu.
a, 	 Ai là người làm đồ chơi bằng bột màu?	
b, 	 Bác Nhân là người làm đồ chơi bằng bột màu phải không?	 
c, Có phải bác Nhân là người làm đồ chơi bằng bột màu không?
8. Trong câu:" Cá rô nô nức lội ngược dòng trong mưa."? Từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi: Con gì nô nức lội ngược dòng trong mưa?
a, lội nước 	 	b, nô nức 	 c, Cá rô 
TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN ĐỨC	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - Lớp 2
 TỔ CM 1-2	 NĂM HỌC 2015-2016
 MÔN: Tiếng Việt (Phần viết) 
1. Chính tả (5đ) Thời gian viết bài 20 phút )
Bài viết: “Những quả đào ” sách Tiếng Việt lớp 2, tập 2, trang 9 
 Giáo viên đọc cho học sinh viết đầu bài và đoạn “Từ đầu.....Có ngoan không?
2. Tập làm văn: (5đ) (Thời gian làm bài 35 phút) 
Đề bài:
Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về một loài cây mà em thích. 
- Đó là cây gì, trồng ở đâu?
- Hình dáng của cây như thế nào?
- Cây có lợi ích gì?
............................................................
TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN ĐỨC	 HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TỔ CM 1-2 MÔN TV CUỐI HK II - NĂM HỌC 2015-2016
I. Phần đọc thầm và trả lời câu hỏi:(4 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
c
c
c
b
b
a
c
Điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
II. Phần viết:
1. Chính tả: (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (5điểm).
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu hoặc vần; thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
2.Tập làm văn: (5 điểm)
- Học sinh viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về loài cây em thích theo gợi ý ở đề bài, đủ ý, câu văn đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả, bài viết sạch sẽ (5 đ)
- Lưu ý: Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết có thể ghi các mức điểm sau:
+ 4 điểm đến 4,5 điểm. 
+ 3 điểm đến 3,5 điểm.
+ 2 điển đến 2, 5 điểm.
+ 1 điểm đến 1,5 điểm. 
+ Cho 0 điểm đối với những bài bỏ giấy trắng hoặc viết lạc đề.
 Ghi chú: Điểm kiểm tra phần viết là tổng số điểm của bài chính tả và bài tập làm văn. Được làm tròn theo nguyên tắc sau: 0,5 làm tròn lên.Ví dụ:
 7,25 làm tròn 7
 7,5 làm tròn 8	
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2(15-16)
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; 
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học. 
Số câu
3
(Câu1;2;3)
1
(Câu 7)
1
(Câu 5)
4
(Câu 1;2;3;5)
1
(Câu 7)
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu
1
(Câu 4)
1
(Câu 4)
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
1
(Câu 6)
1
(Câu 6)
Số điểm
1,0
1,0
Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
(Câu 8)
1
(Câu 8)
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
(Câu 1;2;3;4;6)
2
(Câu 7;8)
1
(Câu 5)
6
(Câu 1;2;34;5;6)
2
(Câu 7;8)
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 
 TỔ CM 1-2 Môn: Toán Lớp 2
 Thời gian: 35 phút ( Không kể phát đề ) 
	Họ và tên:.Lớp
Giám thị
Giám khảo
Điểm bằng số
Nhận xét
1)
2)
1)
2)
Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra
 (Điền dấu X vào ô trống có kết quả đúng nhất )
Bµi 1: Thừa số thứ nhất 5; thừa số thứ hai 7 có tích là: (1 ®iÓm)
 A.„ 30 B.„ 35 C. „ 40 D.„ 45 
Bµi 2: Biết số bị chia là 20, thương là 5, khi đó số chia là: (1 ®iÓm) 
 A.„ 3 B.„ 4 C. „ 5 D.„ 6 
Bµi 3: Chọn số lớn nhất trong các số: 989 ; 199 ; 879 ; 950 là: (1 ®iÓm)
 A.„ 989 B.„ 199 C. „ 879 D.„ 950 
Bµi 4 : 700 m + 200 m = .......Số điền vào chỗ chấm là:(1 ®iÓm) 
 A.„ 900km B.„ 900m C. „ 900cm D.„ 900dm 
Bµi 5 : 100 cm + 11 cm ...1m Dấu cần điền vào chỗ chấm là:(1 ®iÓm) 
 A.„ = B.„ D.„ Không có dấu nào 
Bµi 6: Cho h×nh tø gi¸c ABCD ( nh­ h×nh vÏ) (1 ®iÓm)
A
B
D
2cm
3cm
4cm
6cm
 C
 chu vi cña h×nh tø gi¸c ABCD là:
A.„ 12cm B.„ 13cm C. „ 14cm D.„ 15cm 
Bµi 7: §Æt tÝnh råi tÝnh: (2 ®iÓm)
 465 + 34 ; 798 - 75 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bµi 8: TÊm v¶i xanh dµi 60m, tÊm v¶i hoa ng¾n h¬n tÊm v¶i xanh 16m. Hái tÊm v¶i hoa dµi bao nhiªu mÐt? (2 ®iÓm) 
Bµi gi¶i
Trường TH số 2 Ân Đức H­íng dÉn ®¸nh gi¸ 
 Tổ CM 1- 2 ®iÓm TOÁN 2 CUỐI HỌC KÌ II 2015-2016
Bµi 1: (1 ®iÓm)
	- §iÒn ®óng đáp án B
Bµi 2: (1 ®iÓm)
	- §iÒn ®óng đáp án B
Bµi 3: (1 ®iÓm)
	- §iÒn ®óng đáp án A
Bµi 4: (1 ®iÓm)
	- §iÒn ®óng đáp án B
Bµi 5: (1 ®iÓm)
	- §iÒn ®óng đáp án C
Bµi 6: (1 ®iÓm)
	- §iÒn ®óng đáp án D
Bµi 7: (2 ®iÓm)
	- §Æt tÝnh vµ tÝnh ®óng mçi phÐp tÝnh ®­îc 1 ®iÓm,
 465
 + 34
 499
 798
 - 75
 723
Bµi 8: ( 2 ®iÓm)
Bµi gi¶i
 TÊm v¶i hoa dµi sè mÐt lµ: (1 điểm)
 60 - 16 = 44 (m) (0,5 điểm)
 §¸p sè: 44 m (0,5 điểm)
 * Lưu ý : Điểm toàn bài không ghi điểm lẻ 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_TV_toan_lop_2_HKII_1516.doc