Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh - lets learn english - book 1 (lớp 3) thời gian làm bài: 35 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh - lets learn english - book 1 (lớp 3) thời gian làm bài: 35 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh - lets learn english - book 1 (lớp 3) thời gian làm bài: 35 phút
 Điểm ĐỀ kiÓm tra CUỐI HỌC KỲ I n¨m häc 2015- 2016
 Môn: Tiếng Anh - Let’s Learn English - Book 1 (Lớp 3)
 Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên: ................Lớp:...........
I. Listen and check (Hãy đánh dấu P vào câu mà em nghe)
1.
______She’s my friend.
______She’s Mai.
2
______May I go out ?
______May I come in ?
3
______This is my library.
______This is my school library.
4
______My name’s Linda.
______My name is Linda.
5
______Close your book, please
______Open your book, please
II. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm)
1.
pen
ruler
that
book
2.
goodbye
hello
byebye
bye
3
my
Her
your
She
4.
one
two
small
four
 5. Alan Peter Linda thanks
III. Complete the sentences(Hoàn thành những câu sau với cặp chữ cái cho sẵn)
 en oo ie ou ee
Bye. S_ _ you later ?
He’s Nam. He’s my fr_ _nd.
May I go _ _t ? - Sure.
Op_ _ your book, please.
G_ _d morning, Lili
IV. Select and circle the letter A, B or C. 
(Khoanh tròn A, B hoặc C để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau) 
1. _____are you? – Fine. Thanks.
A. What
B. How
C. Where
2. What’s your name? My _______ Nam.
A. name
B. names
C. name’s
3. _____ is my friend.
A. He
B. My
C. It
4. She’s my friend ______.
A. that
B. thanks
C. too
 5. _____ up, please A. Sit B. Stand C. Open
V. Reorder the sentences to make a dialogue (Sắp xếp các câu dưới đây theo thứ tự thành một đoạn hội thoại hoàn chỉnh)
 It’s Nguyen Ba Ngoc Primary School.
 This is my school.
 Oh, it’s big.
 What’s its name ?
VI. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ, nhóm từ sau thành câu hoàn chỉnh)
	1. my / is / friend / LiLi / . /
	- .
	2. please / your book / Close / . /
	- .
	3. to / you / nice / meet / . /
	- .
	4. school / This / my / is / . /
	- .
 5. Nam / He / is / . /
 - ..
-----------------The end----------------
 Điểm ĐỀ kiÓm tra CUỐI HỌC KỲ I n¨m häc 2012 - 2013
 Môn: Tiếng Anh - Let’s Learn English - Book 3 (Lớp 5)
 Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................Lớp:...........
I. Listen and check (Hãy đánh dấu V vào câu mà em nghe)
1.
___ I’m reading a letter.
___ I’m writing a letter.
2.
___ What are you going ?
___ What are you doing ?
3.
___ Do you want to play football ?
___ Do you want to play badminton?
4.
___ I always play volleyball.
___ I usually play volleyball.
5.
___ We had a School festival last weekend.
___ We had a School festival last weekend.
II. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm)
1.
always
usually
yesterday
often
2.
ball
badminton
tennis
volleyball
3
dance
sing
read
exercise
4.
engineer
shoes
doctor
farmer
 5. one second third fourth
III. Complete the sentences(Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn)
	where when play it favourite 
A: Do you want to (1)______chess ?
B: Yes, I do. It’s my (2)_______sport.
A: How often do you play (3)_____ ?
B: Always
A: (4) ______do you play it ?
B: In Schoolyard.
A: (5)______do you play it?
B: Everyday.
IV. Select and circle the letter A, B or C. 
(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau) 
1.I am English exercises now.
 A. do B. did C. doing D. does
2. you want to play badminton ?
 A. Does B. Do C. Doing D. Can
3. There a lot of students there yesterday.
 A. were B. are C. Was D. is
4. What you do last weekend ?
 A. did B. do C. does D. are
5. How do you play football ?
 A. usually B. sometimes C. often D. always
V. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau)
 We had the Teacher’s Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.
1. When did they have the Teacher’s Day?
.
2. Where were the teachers and students?
.
3. What did the students do?
.
4. Does everyone like the festival?
-----------------The end----------------
 Điểm ĐỀ kiÓm tra CUỐI HỌC KỲ I n¨m häc 2012 - 2013
 Môn: Tiếng Anh - Let’s Learn English - Book 2 (Lớp 4)
 Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên: ................Lớp:...........
I. Listen and check (Hãy đánh dấu V vào từ mà em nghe)
1.
____ have
___ has
2
____ thirty
___ thirteen
3
____ English
___ England
4
____ some
___ welcome
5
____ can
___ can’t
II. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm)
1.
apple
these
milk
banana
2.
classroom
school
library
play
3
Sorry
where
who
what
4.
Monday
Tuesday
Wednesday
May
 5. English ten Vietnamese Maths
III. Complete the sentences(Hoàn thành những câu sau với chữ cái cho sẵn)
 Th ct fr ou i
I’m __ __om America.
When’s your birthday? It’s __n May.
What subje__ __s do you like?
__ __ese are my notebooks.
W__ __ld you like some candies? - Yes, please.
IV. Select and circle the letter A, B or C. 
(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau) 
1. She is happy _________ today is her birthday.
 A. but B. and C. because D. or
 2. The maps are _______ the wall.
 A. in B. on C. at D. between
 3. _______ do you have Music ? On Wednesday.
 A. When B. What C. Why D. Where
 4. Does She like Maths? – Yes,_____________.
 A. She doesn’t B. I do C. I don’t D. She does
 5. I ______ English on Thursday.
 A. have B. has C. likes D. do
 V. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ, nhóm từ sau thành câu hoàn chỉnh)
	1. milk / Would / like / some / you / ? /
	- .
	2. go to school / at / I / seven o’clock / in the morning / . / 
	- .
	3. has / English and Vietnamese / She / on Monday / . /
	- .
	4. gift / This / for / is / you / . /
	- .
 5. football / play / I / can / . /
 - ..
VI. Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi sau)
What subjects do you like? ..
When do you have English? 
How many students are there in your class? ...
What do you do during English lessons?
 .
 ------------The end----------

Tài liệu đính kèm:

  • doclets_learn_345.doc