Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn kiểm tra: Tiếng Anh 3

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn kiểm tra: Tiếng Anh 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn kiểm tra: Tiếng Anh 3
Đề kiểm tra cuối học kỳ I - NH: 2015 - 2016
Ngày kiểm tra: Thứ Tư, ngày 30 tháng 12 năm 2015.
Môn kiểm tra: Tiếng Anh 3 
Trường Tiểu học Phú Cần A
Họ và tên: ___________________
Lớp: 3/_____
Điểm chung
Nhận xét của giáo viên bộ môn:
Ý kiến của phụ huynh học sinh:
Listening: 
Listen and tick [Nghe và đánh dấu a] (1 điểm):
Listen and number [Nghe và đánh số] (1 điểm):
Reading [Đọc đúng các câu sau] (1 điểm):
 Hi. My name is Tony. I am eight years old. 
This is Mai. And that is Peter. 
Speaking: [Trả lời các câu hỏi sau] (1 điểm):
What is your name?
How do you spell your name?	
How are you?
How old are you?
Who is that?
Phần thi viết (Thời gian làm bài 40 phút):
hlloe
Reorder the letters to make the work [Sắp xếp chữ cái thành từ] (2 điểm):
efin
1. 	 	à 
anme
2.	à 
uoy
3.	à 
4.	à 
Use the words in the box fill into the blanks below [Dùng những từ cho sẵn trong hộp điền vào chỗ trống các câu sau] (2 điểm): 
am is name fine
 	1. What is your name? 	à My __________ is Tom.
	2. Who is this? 	à This __________ my friend, Linda.
	3. How old are you? 	à I __________ eight years old.
	4. How are you? 	à I am __________, thank you.
Read and match: [Nối câu hỏi cột A với câu trả lời cột B] (2 điểm):
Column A
Column B
1. What is your name?
a. I am fine, thanks.
2. Are they your friends?
b. I am ten years old.
3. How are you?
c. My name is Peter.
4. How old are you?
d. Yes, they are.
Lưu ý
Học sinh không được xem bất kỳ các loại tập, sách nào liên quan đến Tiếng Anh và không được hỏi hay xem bài của bạn trong khi đang làm bài thi!
Đáp án Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Khối 3
Listening: 
Listen and tick (Mỗi câu đúng 0,5 điểm):
Audio Sript: 
1. - I’m Linh. What’s your name?
 - Hello, Linh. My name’s Peter. Nice to meet you.
2. - Hi. My name’s Nam. What’s your name?
 - Hello, Nam. I’m Linda. Nice to meet you?
P
P
Listen and number (Mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Audio Sript: 
1. - Is that Linda? - Yes, it is.
2. - Is that Peter? - No, it isn’t. It’s Tony.
3. - Is that Peter? - Yes, it is.
4. - Is that Linda? - No, it isn’t. It’s Mai.
3
2
1
4
 Hi. My name is Tony. I am eight years old. This is Mai. And that is Peter. 
Reading (Mỗi câu đúng 0,2 điểm):
Speaking: (Mỗi câu đúng 0,2 điểm):
What is your name? à My name is ../ I am .
How do you spell your name? à That’s ..	
How are you? à I am fine, thank you.
How old are you? à I am (eight years old).
Who is that? à That is ..
Phần thi viết (Thời gian làm bài 40 phút):
hlloe
Reorder the letters to make the work (Mỗi câu đúng 0,5 điểm):
efin
anme
uoy
1. 	 	à hello
2.	à fine
3.	à name
4.	à you
am is name fine
Use the words in the box fill into the blanks below (Mỗi câu đúng 0,5 điểm): 
 	1. What is your name? à My name is Tom.
	2. Who is this? à This is my friend, Linda.
	3. How old are you? à I am eight years old.
	4. How are you? à I am fine, thank you.
Read and match: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm):
Column A
Column B
1. What is your name?
a. I am fine, thanks.
2. Are they your friends?
b. I am ten years old.
3. How are you?
c. My name is Peter.
4. How old are you?
d. Yes, they are.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe thi TA3 HKI NH 2015-2016.docx