Đề kiểm tra cuối học kì II Năm học 2009 - 2010 môn: Toán – Khối lớp 4

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Năm học 2009 - 2010 môn: Toán – Khối lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II Năm học 2009 - 2010 môn: Toán – Khối lớp 4
PHÒNG GD-ĐT TP TAM KỲ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII 2009-2010
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP 4 
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: 3điểm (Mỗi câu 0,25 điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 260345 là:
 A. 40000 B. 400 C. 4000 D. 40
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 tấn 57 kg =kg là:
3
5
 A. 257 B. 2570 C.2057 D. 2507
Câu 3: Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 
6
15
15
9
9
15
15
16
 A. B. C. D.
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3dm2 5cm2 =. cm2 là:
.
4
18
24
 A. 35 B. 350 C. 305 	 D. 3050
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
 A. 18 B. 24 C. 4 D.3
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 phút 35 giây = giây là:
 A. 735 B.455 C. 554 D. 105
Câu 7: Trong các phân số dưới đây phân số nào bé hơn 1?
9
9
7
9
7
7
9
7
 A. B. C. D.
2
5
Câu 8: Kết quả của phép tính 1+ là:
7
5
5
3
2
6
3
5
A. B. C. D.
11
18
 7
18
5
9
2
3
Câu 9: Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là:
5
9
2
3
 7
18
11
18
A. B. C. D. 
Câu 10: Một miếng bìa hình thoi, có các đường chéo là 5m và 12 m. Diện tích của miếng bìa đó là:
 A. 60 m2 B. 30 m2 C. 6m2 D.30 dm2
‗
:
5
3
2
3
Câu 11: Kết quả của phép tính 
15
 3
10
 9
5
2
10
 6
	A. 	B.	 	C.	 D
= ..
8
7
x
4
5
Câu 12: Kết quả của phép tính 
10
 5
32
35
40
28
28
40
	A. 	B. 	C.	D. 
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
1
5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(1 điểm)
 a. giờ =  phút c. 3 tấn 50 kg = kg
2
5
 b. 2 phút 10 giây =. giây d. thế kỉ =năm
Bài 2: Tính: (2 điểm)
11
12
3
2
5
6
	a/ - : =  
 8
15
3
5
4
3
 	 b/ + x = . 
 3
 21
 8
14
3
7
8
7
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau ; ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
 Bài 4 : (2điểm)
 Học sinh khối lớp 5 nhiều hơn học sinh khối lớp 4 là 120 em. Tìm số học 
2
5
sinh của mỗi khối lớp. Biết rằng số học sinh khối lớp 4 bằng 	số học sinh khối lớp 5.
Bài giải 
 Bài 5: (1điểm) Tìm x, biết rằng 42 < x < 48 và x chia hết cho 3.
Bài giải 
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Khoanh đúng vào mỗi câu được 0,25 điểm.
 1.D 2.C 3. C 4.C 5.D 6.B
 7.C 8.D 9.C 10.B 11.C 12.C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: 1 điểm
Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm, mỗi câu 0,25 điểm.
 a. 12 phút; b. 130 giây; c.3050 kg; d. 40 năm
Bài 2: (2 điểm). Tính đúng mỗi câu được 1điểm
 3
 21
 3
 7
 8
 14
 8
 7
Bài 3: (1 điểm)
;
;
;
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 8
Bài 4: (2 điểm)
 - Vẽ đúng sơ đồ: 0,5 điểm
 - Tìm được hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm.
 - Tìm được số học sinh khối lớp 5: 0,5 điểm
 - Tìm được số học sinh khối lớp 4: 0,5 điểm
 - Đáp số: 0,25 điểm
Bài 5: (1 điểm)
- Các số tự nhiên vừa lớn hơn 42 và bé hơn 48 là: 43; 44; 45; 46; 47 (0,5 điểm)
- Vậy x = 45 thì thoả mãn yêu cầu 42 < x < 48 và x chia hết cho 3 (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_toan_tieng_viet_lop_3.doc