ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lí 11 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 04 trang) Mã đề: 132 Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (07 ĐIỂM) (Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn phần Phiếu trả lời trắc nghiệm trên giấy thi tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi) Câu 1: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60°, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của góc khúc xạ r là A. 37,97°. B. 40,52°. C. 22,03°. D. 19,48°. Câu 2: Một dòng điện có cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài có chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng điện 10cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn. A. BM = BN = 10-5T, hai véc tơ và song song cùng chiều. B. BM = BN = 10-5T, hai véc tơ và song song ngược chiều. C. BM = BN = 10-6T, hai véc tơ vàsong song ngược chiều. D. BM = BN = 10-6T hai véc tơ vàvuông góc với nhau. Câu 3: Câu nào dưới đây nói về lực Lo-ren-xơ là đúng ? A. Là lực tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường. B. Là lực tác dụng lên một vòng dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. C. Là lực tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. D. Là lực tác dụng lên một hạt điện tích đứng yên ở trong từ trường. Câu 4: Cho một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện. Tại 1 điểm ta xét trong từ trường của dòng điện nếu cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ điểm đó sẽ thay đổi như thế nào? A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tiêu điểm của thấu kính A. Các tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ đều nằm trên trục chính và đối xứng qua quang tâm của thấu kính. B. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ chính là điểm hội tụ của các tia sáng chiếu vào thấu kính theo phương song song với trục chính. C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì là điểm hội tụ các đường kéo dài của các tia sáng chiếu vào thấu kính theo phương song song với trục chính. D. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ là điểm hội tụ các đường kéo dài của các tia sáng chiếu vào thấu kính theo phương song song với trục chính. Câu 6: Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất n2 tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n1 thì có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra. Gọi igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Công thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7: Năng suất phân li của mắt: A. là khả năng mắt phân biệt vật ở gần hay ở xa hơn. B. là khả năng mắt phân biệt màu sắc của các vật. C. bằng góc trông vật khi vật ở cực cận của mắt hay khi vật ở vô cực. D. là góc trông vật nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt hai điểm đầu và cuối của vật. Câu 8: Chọn câu sai . Hệ số tự cảm của ống dây hình trụ có chiều dài l, có tiết diện ống S, gồm N vòng dây A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây. B. có đơn vị là Henri(H). C. được tính bởi công thức L = D. được tính bởi công thức L= = . Câu 9: Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng (P) với dòng điện I (hình vẽ) Hỏi trường hợp nào dưới đây từ thông qua mạch kín (C) biến thiên? A. dịch chuyển (C) trong mặt phẳng (P) lại gần dòng điện I hoặc ra xa dòng điện I. B. dịch chuyển (C) trong mặt phẳng ( P) theo đường thẳng song song với I. C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng điện I chuyển động tịnh tiến dọc theo nó. D. quay (C) tròn xung quanh dòng điện thẳng I. Câu 10: Một hạt mang điện có điện tích q = 10 μC bay với vận tốc v = 105 m/s theo phương vuông góc với các đường sức của một từ trường đều (như hình vẽ) có độ lớn cảm ứng từ B = 1T. Hướng và độ lớn của lực Lo – ren – xơ tác dụng lên hạt điện tích đó là: A. có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn f = 1N. B. có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn f = 104 N. C. có phương thẳng đứng, chiều hướng lên, độ lớn f = 1 N. D. có phương thẳng đứng, chiều hướng lên, độ lớn f = 106 N. Câu 11: Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là A. những đường thẳng song song cách đều nhau. B. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc. C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc. D. những đường cong, cách đều nhau. Câu 12: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ lúc t = 0 đến t = 0,4s: A. 10-4V. B. 1,2.10-4V. C. 1,5.10-4V. D. 1,3.10-4V. Câu 13: Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì, câu nào sau đây sai? Chiếu một tia sáng hẹp xiên góc tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì A. đối với một cặp môi trường nhất định, tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ tương ứng là một số không đổi. B. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới khi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 > n1. C. tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. D. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. Câu 14: Khi cho dòng điện có cường độ I đi vào dây dẫn quấn đều N vòng quanh một lõi hình trụ có chiều dài l thì cảm ứng từ trong lòng ống dây được tính bằng công thức: A. B = . B. B = . C. B = . D. B = . Câu 15: Dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 16 A đến 0 trong thời gian 0,01 s, suất điện động tự cảm có độ lớn 64 V. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là A. 0,032 H. B. 0,04 H. C. 0,25 H. D. 4 H. Câu 16: Suất điện động cảm ứng trong mạch tỉ lệ với A. độ lớn của từ thông qua mạch. B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. C. độ lớn của cảm ứng từ. D. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. B. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. C. Các đường sức từ là những đường cong kín. D. Đường sức từ mau hơn ở nơi có từ trường lớn, đường sức thưa hơn ở nơi có từ trường nhỏ hơn. Câu 18: Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng. B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính. C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính. D. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính cho tia ló vuông góc với trục chính. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng. A. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1. B. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1. C. Chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ (2) đối với môi trường chứa tia tới (1)là: n21 = . D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông ? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = B. S.cosα. B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). C. Từ thông là một đại lượng có hướng. D. Từ thông là một đại lượng đại số. Câu 21: Biết một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A. Một tia sáng đi tới mặt bên AB và ló ra mặt bên AC. So với tia tới thì tia ló A. lệch một góc chiết quang A. B. lệch về góc chiết quang A. C. luôn lệch về đáy của lăng kính. D. đi ra cùng phương. Câu 22: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện có cường độ I. Cảm ứng từ tại điểm cách dây một khoảng r được tính bằng công thức: A. B= = . B. B= = . C. B= = . D. B= = . Câu 23: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ và đường cảm ứng từ do các dòng điện chạy trong các dây dẫn thẳng dài vô hạn, vòng dây tròn và ống dây gây nên: A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3. Câu 24: Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường? A. Hạt mang điện đứng yên. B. Nam châm thẳng. C. Nam châm hình chữ U. D. Dòng điện không đổi. Câu 25: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Để ảnh của vật qua thấu kính cùng chiều với vật, cách thấu kính 30cm thì vật cách thấu kính là: A. 15cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 5cm. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về các tật của mắt. A. Mắt bị cận thị có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường. B. Mắt bị viễn thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường. C. Mắt lão thị có cơ mắt yếu. D. Mắt viễn thị không nhìn xa được vật ở vô cực. Câu 27: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm. Độ tụ của thấu kính là: A. 0,1m. B. -10dp. C. - 10m. D. -0,1dp. Câu 28: Khi ánh sáng truyền xiên góc từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần là A. n1 > n2 và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. n1 < n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. n1 < n2 và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. ----------------------------------------------- (E,r) II. PHẦN TỰ LUẬN (03 ĐIỂM) (Học sinh làm bài trên giấy thi ) Bài 1( 1 điểm): Cho ống dây AB có chiều dài 50cm, có 500 vòng, đặt trong không khí. Cho dòng điện đi vào ống dây có chiều như hình vẽ và có cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây I = 2A. Xác định véctơ cảm ứng từ tại điểm M nằm trong lòng ống dây? Bài 2( 1 điểm): Một khối thuỷ tinh có dạng là một tam giác ABC vuông cân tại B có chiết suất n = 1,5. Khối thuỷ tinh đặt ở trong không khí, biết chiết suất không khí bằng 1. Chiếu vuông góc tới mặt AB một chùm sáng song song SI. Tính góc hợp bởi tia tới và tia ló ra khỏi khối thủy tinh? Bài 3( 0,5 điểm): Một vòng dây hình tròn có bán kính R = π cm, có dòng điện cường độ I = A chạy qua. Đặt vòng dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B0 = 10-5T sao cho mặt phẳng vòng dây song song với đường sức từ của từ trường đều. Tính độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại tâm vòng dây. Bài 4( 0,5 điểm): Vật sáng AB =10cm là một đoạn thẳng đặt song song với trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự f = 20cm. Điểm B gần thấu kính và cách thấu kính 30cm (như hình vẽ). Khoảng cách từ AB tới trục chính của thấu kính là h = 3cm. Tính độ lớn của ảnh A′B′. ............................HẾT.................................
Tài liệu đính kèm: