Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường TH-THCS Lê Hồng Phong

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 530Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường TH-THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường TH-THCS Lê Hồng Phong
PHÒNG GD&ĐT TP BẾN TRE	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH-THCS LÊ HỒNG PHONG	Năm học: 2017 – 2018 
Ban Tiểu học	Môn: Toán – Khối 4
Họ và tên:......................................................	Thời gian làm bài: 40 phút
Lớp: 4/.....	(không kể thời gian phát đề)
Điểm 
Giáo viên coi thi
Giám khảo chấm thi
Lời phê
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số nào bằng phân số ? 
A. 	 B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 2: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120cm	B. 1200cm	C. 12000cm	D. 12cm
Câu 3: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 20cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 7000cm2	B. 700cm2	C. 350cm2	D. 3500cm2
Câu 4: Ðể số 196* chia hết cho cả 2 và 3 . Số cần diền vào dấu * là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 5: Một lớp có 12 bạn trai và 17 bạn gái. Tỉ số giữa số bạn trai và số học sinh cả lớp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Số lớn gấp 3 lần số bé. Tổng của hai số là 36. Hai số đó là:
 A. 9 và 27 	B. 9 và 45 	C. 27 và 36 	D. 9 và 36
Câu 7: Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
 A. 	 B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 8: Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
A. 	 B. 	 	C. 	D. 
Câu 9: Kết quả phép trừ: là:
A. 	 B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 10: Kết quả phép cộng: là: 
A. 	 B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 11: Kết quả phép tính: là:
A. 	 B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 12: Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
 A. 	 B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 13: Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 
 A. 	B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 14: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
= = 
A. 6 	B. 7 	C. 8 	D. 9 
Câu 15: Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 	 B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 16: Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. B. 	 	C. 	D. 
Câu 17: Giá trị số 2 trong số 342011 là:
A. 20000	B. 2000	C. 200	D. 200000
Câu 18: Kết quả của phép tính 45+55+234 = . . . .
A. 100	B. 334	C. 244	D. 254
Câu 19: Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
A. 534	B. 5034	C. 5304	D. 5340
Câu 22: Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A. 542	B. 554	C. 552	D. 544
Câu 23: Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2	B. 9 dm2	C. 9dm	D. 18 dm
Câu 24: Trong các hình dưới đây hình nào là hình bình hành:
A.	 B. 	 	C. 	D. 
Câu 25: Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số của lớp 4A và lớp 4B là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
	7m2 6dm2 = dm2	;	4 giờ 10 phút =  phút
	9 tạ 8kg = .kg	;	phút =  giây
1kg 30 g = ..g ; 2m2 49 dm2 = ..................... dm2 
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
 a) 124540 + 36467	 b) 571020 – 46789	 c) 135 34	 d) 35765 : 15
Câu 3. Tìm x và m: 
 a) 	 	b) 
Câu 4. a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : N
 A B
2cm
Thực vật
O
 M P
 C 3cm D 
 Q
 Hình  Hình 
 	 b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.
 Diện tích của hình ABCD là . Diện tích của hình MNPQ là ....
Câu 5. Thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 25m, chiều cao kém đáy 13m. Trên thửa ruộng người ta trồng ngô, cứ 1m2 thì thu được 5kg ngô. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tạ ngô?
Bài giải
Câu 6. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó
Bài giải
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức: 
	 a) 	 b) 
Câu 8. Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài giải
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
---------Hết---------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018.doc