Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018 - Đinh Thị Ánh Tuyết

docx 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018 - Đinh Thị Ánh Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018 - Đinh Thị Ánh Tuyết
PHÒNG GD & ĐT TP.PLEIKU
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên : 
Lớp : 3/ 
Gv ra đề: Đinh Thị Ánh Tuyết
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2017 – 2018
Môn : Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra :..
Điểm
GV chấm thi :
GV coi thi :
Nhận xét bài làm của học sinh
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu1: Mức 1(1 điểm ) 
a) Số liền sau của số 32565 là:
	A. 32566	B. 32575	C. 32564 D. 32 666
 b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
 A. 69066 B. 45733 C. 41212 D.5587
Câu 2. Mức 1 ( 1 điểm) 
 a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
	A. 93860	 B. 93680	C. 90368	D.90386
b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số: 
 A. 8000.....7999 + 1 B. 78659.....76860 
	 C. 9000 + 900......10000 D. 9000.....9000
 Câu 3. Mức 2 ( 1 điểm) 
 a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là : 
	 A. 86	 B.	806 	 C. 860	D. 8006
b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là :
 A. 5 phút 	B. 10 phút 	C. 15 phút	D. 20 phút
Câu 4: (Mức 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm )
 37 - 5 × 5 = 12 	 13 × 3 - 2 = 13 
 II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1: (Mức 1) (1 điểm) 
 Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm
 ..
Câu 2: (Mức 1) Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
 24653 + 19274 	 40237 – 28174 	 21816 3	 27786 : 3
Câu 3: (Mức 2) Tìm x: (1 điểm)
 x : 3 = 1527 x x 2 = 1846 
 ..................................................................................................... .....................
 Câu 4: (M3 – 1đ) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
 ..
..
 ..
 ..
..
 ..
Câu 5: (M3 – 1 đ)Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?	 
 ..................................	
	 ..................................	
	 ..................................	
	 ..................................	
	 ..................................	
	 ..................................	
 Câu 6: ( M4 – 1 đ) Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.
 ....	
	 ....
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2017- 2018
I/ Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Mức 1(1 điểm)
 a) A (0,5 điểm)
 b) C (0,5 điểm)
Câu 2: Mức 1(1 điểm)
 a) C (0,5 điểm)
 b) B (0,5 điểm)
Câu 3: Mức 2(1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a.	 B.	806 	 
b. A. 5 phút 	
Câu 4: Mức 2(1 điểm) mỗi phép tính được 0.5 điểm
 37 - 5 × 5 = 12 	 đĐ 13 × 3 - 2 = 13 S
 II/ Phần tự luận 
Câu 1: Mức 1(1 điểm) 
 Diện tích hình vuông là: (0,25 điểm)
 5 x 5 = 25(cm2) (0,75 điểm)
Câu 2. Mức 1 (1 điểm) Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
 ×
-
+
 a. 24653 	 b. 40237 	 c. 21816 d. 27786 3
 19274 28174 3 07 9262
 43927 12063 65448 18
 Câu 3: Mức 2 (1 điểm) Tìm x mỗi phép tính được 0,5 điểm
	x : 3 = 1527 x x 2 = 1846 
 x = 1527 x 3	 x = 1846 : 2	 
	 x = 4581	 x = 923
 Câu 4: Mức 3(1 điểm)
 Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: (0,2 điểm)
 16 : 2 = 8 (cm)	 (0,25 điểm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,2 điểm)
 16 × 8 = 128 (cm2) (0,25 điểm)
	Đáp số: 128 cm2 	(0,1 điểm)
 Câu 5: Mức 3(1 điểm)
	 Bài giải
Số viên thuốc trong mỗi vỉ là: (0,2 điểm)
 24 : 4 = 6 (viên)	 (0,25 điểm)
Số viên thuốc trong 3 vỉ là: (0,2 điểm)
 6 × 3 = 18 (viên) (0,25 điểm)
	 Đáp số: 18 viên thuốc. (0,1 điểm)
Câu 6: Mức 4 ( 1điểm) 
	Số thứ hai là:	 (0,25 điểm)
 73 581 – 37552 = 36 029 (0,5điểm)
 Đáp số: 36 029 (0,25điểm)
 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP PLEIKU 
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN 
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI HKII
MÔN TOÁN LỚP 3, NĂM HỌC 2017-2018 
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, 
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10000 và 100000; hoàn thiện các bảng nhân, chia 2, 3, ,9; biết về , , , ; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số không nhớ quá một lần; phép chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số; thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số; nhận biết các hàng, làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã; giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. 
Số câu
3
2
1
1
7
Câu số
1;2;2
4;3
5
6
Số điểm
4,0
2,0
1,0
1,0
7,0
Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g; thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam.
Số câu
1
1
Câu số
2
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước thẳng và ê-ke. Vẽ đường tròn bằng compa. 
Số câu
1
1
2
Câu số
1
4
Số điểm
1,0
2,0
Tổng
Số câu
4
3
2
1
10
Câu số
1;2;1;2
3;4;3
4;5
6
Số điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
10
Lưu ý: Trắc nghiệm 4 điểm – Tự luận 6 điểm
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, 
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN 
TL 
TN 
TL 
TN 
TL 
TN 
TL 
TN 
TL 
1
Số học 
Số câu 
2
1
2
1
1
1
3
5
Câu số 
1;2
2
3;4
3
5
6
Số điểm 
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
1,0
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu 
1
1
Câu số 
3
Số điểm 
1,0
3
Yếu tố hình học 
Số câu 
1
1
1
Câu số 
1
4
Số điểm 
1,0
1,0
Tổng
Số câu 
4
6
Số điểm 
4,0
6,0
	Giáo viên ra đề
 Đinh Thị Ánh Tuyết

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_2018.docx