Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016 - 2017 - Phan Thị Mộng Trang

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016 - 2017 - Phan Thị Mộng Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016 - 2017 - Phan Thị Mộng Trang
Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán học kì II lớp 3
Năm học 2016- 2017 
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
02
03
02
03
Câu số
1,2
5,6,7
Số điểm
02
04
02
04
Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, ). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
Số câu
01
01
01
01
Câu số
4
8
Số điểm
01
02
01
02
Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. 
Số câu
01
01
Câu số
3
Số điểm
01
01
Tổng
Số câu
04
03
01
04
04
Số điểm
04
04
02
04
06
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II- NĂM HỌC 2016 - 2017
 MÔN: TOÁN - LỚP 3
Ngày..tháng.. năm 2017
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Trường Tiểu học Đông Hoà
Họ và tên: 
Lớp: Ba
ĐIỂM
CHỮ KÝ
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
 a) Số liền sau của 42 099 là: 
 A. 42 100              B. 42 098              C. 43 099                 D. 43 100
 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
 A. 8 576	 B. 8 756	 C. 8 765	 D. 8 675
 c) 1 giờ 15 phút =  phút
 A. 115 phút	 B. 615 phút C. 65 phút	 D. 75 phút
 d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
 A. Thứ tư             B. Thứ năm          C. Thứ bảy           D. Chủ nhật
Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: > < = (Mức 1) 
a) 76 635  76 653 
18 536  17 698
 c) 47 526  47 520 + 6 
92 569  92 500 + 70
Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)
 a) Diện tích của hình chữ nhật là:
 A. 24 cm2                B. 24cm                 C. 20 cm2                  D. 20 cm
 b) Chu vi của hình chữ nhật là:
 A. 10 cm               B. 20cm                 C. 24 cm2                 D. 24 cm
Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm =  dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)
 A. 1 207 dm         B. 127 dm            C. 1 270 dm             D. 1 027 dm 
Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
 27 684 + 11 023 b) 84 695 – 2 367 c) 1 041 x 7 d) 24 672 : 6
Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2) 
 a). 229 + 126 x 3 =  b). (9 759 – 7 428) x 2 = .
 =  = .
Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: (Mức 2)
 a). X x 6 = 2 412 b). X : 3 = 1 824
 . 
 . 
Câu 8: (2,0 điểm). (Mức 3) 
 Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao
 nhiêu kí- lô- mét?
Bài Giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN- LỚP 3 - NĂM HỌC: 2016- 2017
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
 a). A b). C c). D d). B
Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm.
a) 76 635 < 76 653 (0,25 điểm).
b) 18 536 > 17 698 (0,25 điểm).
 c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm).
 d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm).
Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
 a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2   (0,5 điểm).             
 b) Chu vi của hình chữ nhật là:  B. 20cm   (0,5 điểm).
Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm.             
Câu 5: (2,0 điểm).
- Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm.
- Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm. 
 Kết quả đúng:
a) 38 707 b) 82 328 c) 7 287 d) 4 112 
Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm.
 a). 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm).
 = 607 (0,25 điểm). 
b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm).
 = 4 662 (0,25 điểm). 
Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm.
a). X x 6 = 2 412 
 X = 2 412 : 6 (0,25 điểm).
 X = 402 (0,25 điểm).
b). X : 3 = 1 824
 X = 1 824 x 3 (0,25 điểm).
 X = 5 472 (0,25 điểm). 
Câu 8: (2,0 điểm). Bài giải:
Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).
 82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm).
Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).
 41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm).
 Đáp số: 205 km. (0,25 điểm).
Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm.
- Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là.
 Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là.
* Cách làm tròn điểm toàn bài kiểm tra sau khi chấm được tính như sau:
- Ví dụ: 8,25 làm tròn thành 8,0.
 8,5 hoặc 8,75 làm tròn thành 9,0.
Đông Hoà, ngày 18 tháng 4 năm 2017
 Giáo viên ra đề
 Phan Thị Mộng Trang

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2016_2017.doc