Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán - Khối 5 năm học: 2014 - 2015 thời gian: 40 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 736Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán - Khối 5 năm học: 2014 - 2015 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán - Khối 5 năm học: 2014 - 2015 thời gian: 40 phút
Trường: . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: .. MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Họ và tên:.. Năm học: 2014-2015
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi:
GV chấm:
Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất ( 1đ ) 
a) Chữ số 5 trong số 30,405 thuộc hàng nào? 
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm 
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 
b) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là 
 4
 A. 3,4 B. 0,75 
 C. 75 D. 4,3
c) Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
 A. 150%	B. 60% 	C. 66% 	D. 40%
d) 0,25% = ? 
A. 25	B. 25	C. 25	D. 25 
 10 100 1000 10000
Bài 2: ( , = ) Thích hợp vào chỗ trống ( 1đ)
A. 30, 001 30,01 B. 10,75 10,750
 C. 26,1 26,009 D. 0,89 0,91
Bài 3 : Tìm X ( 1đ )
 a) X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16 
 ..	
 ..	
 . ... 
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
 A. 3km 562m = 3562 m C. m3 = 400dm3
 B. 8,5 ha = 8 hm2 5dam2 D. 135 phút = 13,5 giờ 
Bài 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn ( 1đ)
a) 4,5 ;	4,23;	4,505;	4,203
b) 72,1;	69;8;	71,2;	96,78
.
Bài 6: Đặt tính rồ tính: (2đ)
 a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
 .. ..
 . 
  .
 c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
 .. ..
 . 
  .
Bài 7 : ( 2 đ)
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính 
Thể tích hình hộp chữ nhật.
Thể tích hình lập phương.
Bài 8: ( 1 đ )
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI KH II
MÔN TOÁN- KHỐI 5
Năm học: 2014-2015
Bài 1 : 1 điểm
 Mỗi ý đúng 0,25 đ
a) Chữ số 5 trong số 30,405 thuộc hàng nào? 
D. Hàng phần nghìn 
b) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là 
 4
B. 0,75 
c) Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
D. 40%
d) 0,25% = ? 
 B. 25	 
 100 
Bài 2. (1 điểm) 
 Mỗi ý đúng 0,25 đ
=
<
A. 30,001 30,01 B. 10,75 10,750
<
>
C. 26,1 26,099 D. 0,89 0,91
Bài 3: Tìm x ( 1đ )
 Mỗi ý đúng 0,5 đ
X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16
X x 5,3 = 36,04 X = 9,16 – 5,84
X = 36,04 : 5,3 X = 3,32
X = 6,8
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
 Mỗi ý đúng 0,25 đ
Đ
 A. 3km 562m = 3562 m 
Đ
 B. 8,5 ha = 8 hm2 5dam2 
Đ
 C. m3 = 400dm3
S
 D. 135 phút = 13,5 giờ 
Bài 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn ( 1đ)
	Mỗi ý đúng 0,5 đ
a) 4,203;	4,23;	4,5;	 4,505	
b) 69,8;	71,2;	72,1;	 96,78
Bài 6: Đặt tính rồ tính: (2đ)
 Mỗi ý đúng 0,5 đ
 a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
 68,759 - 78,9 
 + 26,18 29,79
 94,939 49,11
 c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
 19,0,4 5,6
 61,5 224 3,4
 x 4,3 00
 1845
 2460 
 264,45 
Bài 7: ( 2 đ)
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật là (0,25 đ)
 8 x 7 x 9 = 504 (cm3 )	 (0,5 đ)
b) Cạnh của hình lập phương là (0,25 đ)
	 (8 + 7 + 9) : 3 = 8 (cm) (0,25 đ)
 Thể tích hình lập phương. (0,25 đ)
	 8 x 8 x 8 = 512(cm3 ) ( 0,5đ) 
	 Đáp số: a) 504 cm3 
	 b) 512 cm3
Bài 8: ( 1 đ )
 Thời gian của ca nô đi là ( 0,25 đ) 
 11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút 
 3 giờ 45 phút = 3,75 ( giờ ) ( 0,25 đ)
 Quãng đường ca nô đi là ( 0,25 đ)
 15 x 3,75 = 56,25 ( km) ( 0,25 đ)
 Đáp số: 56,25 km

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_5_cuoi_nam.doc