Trường :TH Yên Mĩ I ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp : MÔN TOÁN – KHỐI 3 Họ và tên: NĂM HỌC: 2014 - 2015 Thời gian: 60 phút Phần I: Trắc nghiệm Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819. Bài 2 : Số lớn nhất trong các số: 8576; 8759; 8761; 8675 là: A. 8576. B. 8759. C. 8761. D. 8675. Bài 3: Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là: A. 8070. B. 5050. C. 5070. D. 8050. Bài 4: Kết quả của phép chia 28360: 4 là: A. 709. B. 790. C. 79. D. 7090. Bài 5: 2m 2cm = cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 4 cm. B. 22 cm. C. 202 cm. D. 220 cm. Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 16 427 + 8 109 b) 93 680 – 7 245 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 1050 : 5 x 4 b) 420 + 150 : 3 Bài 3: Tìm X: a) X : 5 = 2050 b) 5 x X = 1505 Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó? Đáp án+ thang điểm: Phần I: (3 đ) Khoanh đúng bài 1, 2, 3, 5, mỗi bài được 0,5đ; khoanh đúng bài 4 được 1đ. ( 1C; 2C; 3A; 4D; 5C) Phần II: (7đ) Bài 1: 1đ: Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ ( đặt tính đúng được 0,25đ) a) 24 536 b) 86 435 Bài 2: 1,5đ: Mỗi biểu thức tính đúng được 0,75đ ( chỉ tính đúng lượt tính thứ nhất được 0,25đ) a) 840 b) 470 Bài 3: 2đ: Mỗi câu được 1 đ ( mỗi lượt tính đúng đươc 0,5đ) a) 10 250 b) 301 Bài 4: 2,5đ: Mỗi câu lời giải + phép tính đúng được 1đ; tóm tắt + đáp số đươc 0,5đ Bài giải: Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó là: 36: 4 = 9 (m) Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó là: 36 x 9 = 324 (m2) Đáp số
Tài liệu đính kèm: