Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022

doc 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022
Mã đề 129
PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO
TRƯỜNG THCS VĨNH HÒA
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN VẬT LÝ 8 – Khối lớp 8
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh :....................................................... 
A - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
A. km/s 	 B. km/h 	C. m.s 	 D. m/h
Câu 2. Một chiếc ô tô đang chạy. Câu nhận xét nào sau đây là sai?
	A. Hành khách đứng yên so với người lái xe.
	B. Người lái xe chuyển động so với cây bên đường.
	C. Người bên đường đứng yên so với hành khách trong xe.
	D. Hành khách chuyển động so với nhà cửa bên đường.
Câu 3. Chuyển động của vật nào sau đây được coi là đều?
	A. Chuyển động của ôtô đang chạy trên đường.
	B. Chuyển động của máy bay đang hạ cánh xuống sân bay.
	C. Chuyển động của chi đội đang bước đều trong buổi duyệt nghi thức đội.
	D. Chuyển động của tàu hoả lúc vào sân ga.
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào sai?
	A. Lực là một đại lượng véc tơ.
	B. Lực có tác dụng làm đổi hướng của vận tốc.
	C. Lực không phải là một đại lượng véc tơ.
	D. Lực có tác dụng làm biến dạng vật.
Câu 5. Khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì:
	A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
	B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần.
	C. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
	D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần.
Câu 6. Trong các chuyển động ta thường gặp thì có.
	A. Chuyển động thẳng.
	B. Chuyển động cong.
	C. Chuyển động thẳng, chuyển động cong và chuyển động tròn. 
	D. Chuyển động tròn.
Câu 7. Véc tơ lực được biểu diễn như thế nào?
	A. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài tuỳ ý biểu thị cường độ của lực.
	B. Bằng một mũi tên có phương, chiều tuỳ ý.
	C. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
	D. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
Câu 8. Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.
	A. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.
	B. Van xe đạp khi bánh xe đang chuyển động.
	C. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.
	D. Một viên đá được ném theo phương nằm ngang.
Câu 9. Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?
	A. Vì nó có phương ngược với chiều.
	B. Vì lực là đại lượng vừa có phương vừa có chiều.
	C. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều.
	D. Vì lực là đại lượng chỉ có độ lớn.
Câu 10. Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau câu nào đúng.
	A. Hai người chuyển động so với mặt đường.
	B. Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái.
	C. Hai người đứng yên so với cây cối bên đường.
	D. Người cầm lái chuyển động so với người ngồi sau.
Câu 11. Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì?
	A. Quãng đường đi của xe đạp.	B. Xe đạp đi hơn 1 giờ được 12km.
	C. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km.	D. Thời gian đi của xe đạp.
Câu 12. Một kilômét trên giờ (1km/h) bằng bao nhiêu mét trên giây?
	A. Bằng 0,28m/s	B. Gần bằng 0,28m/s	C. Bằng 3,6m/s	D. Gần bằng 3,6m/s
B - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. (3 điểm) Em hãy nêu định nghĩa chuyển động đều và chuyển động không đều. Cho một ví dụ về chuyển động không đều.
Câu 2. (2 điểm) Vì sao khi nhảy từ trên cao xuống chân ta bị gập lại?
Câu 3. (2 điểm) Một bể cao 9m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể và lên một điểm cách đáy 1,5m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2021_2022.doc