Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2017-2018

doc 11 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2017-2018
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường TH Ngô Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phòng:.................Ngày KT:......./......./2017
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017-2018
Môn: Toán - Lớp 5
Chữ ký giám thị
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét
Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm )
 1.1. Chữ số 9 trong số 391,132 thuộc hàng:
 a. Chục
b. Trăm
c. Phần mười
d. Phần trăm
 1.2. Kết quả của phép tính 16,215 : 6,9 là:(1điểm )
 a. 2,35
 b.23,5 
 a. 235
 a. 2,035
Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm) 
 Kết quả của phép tính 958,5 – 265,25 là:
a. 69325
b. 693,25
c. 6932,5
d. 69,325
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 15kg =  tấn là: (1 điểm) 
a. 350 tấn
b. 3,015 tấn
c. 3,05 tấn
d. 3,005 tấn 
Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm ) 
 Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5
b. 5,4
c. 0,25
d . 0,75
Câu 5: Lớp học có 32 học sinh, số học nữ là 12 . Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (1điểm )
a. 37,5%
b. 26,6%
c. 62,5%
d. 20%
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 18phút = .giờ là: (1 điểm) 
a. 126
b. 2,1
c. 2,3
d . 2,06
Câu 7: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 
75 + (15,2 x 5 ) + 30 : 2 
= .........................................................................
= .........................................................................
= ........................................................................
= .........................................................................
Câu 8: Thương và số dư của phép chia 24,76 : 6 là: (1 điểm) 
a. 4,12 (dư 4)
b. 4,12 (dư 0,04)
c. 4,12 (dư 0,4)
d. 41,2 (dư 0,04)
Câu 9: Tuổi ông hơn tuổi cháu là 66 năm. Biết rằng tuổi ông bao nhiêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng. Hãy tính tuổi ông và tuổi cháu. (1 điểm) 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 39m, chiều rộng 27m. Người ta dành 35% diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu? (1 điểm)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ I
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
02
01
01
01
01
01
07
Câu số
1; 2
4
5
7
8
9
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
3
6
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
10
Tổng số câu
02
02
02
01
01
02
10
Tổng số
02
02
03
03
10
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường TH Ngô Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phòng:.................Ngày KT:......./......./2017
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017-2018
Môn: Tiếng Việt - Lớp 5
Chữ ký giám thị
Số phách
-----------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo
Số thứ tự
PHẦN ĐỌC
A. Đọc thành tiếng : 
*HS bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc sau (Theo yêu cầu của GV): 
*Trả lời 1 câu hỏi có liên quan đến nội dung bài
B. Đọc thầm và làm bài tập: (Thời gian: 30 phút)
I. Đọc thầm bài văn sau:
Lời khuyên của bố
Con yêu quý của bố! Học quả là khó khăn, gian khổ. Bố muốn con đến trường với lòng hăng say và niềm phấn khởi. Con hãy nghĩ đến những người thợ tối tối đến trường sau một ngày lao động vất vả; cả đến những người lính vừa ở thao trường về là ngồi vào bàn đọc đọc, viết viết. Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm hoặc điếc mà vẫn thích đi học.
Khi một ngày mới bắt đầu, tất cả trẻ em trên thế giới đều cắp sách đến trường. Những học sinh ấy hối hả bước trên khắp các nẻo đường ở nông thôn, trên những phố dài của các thị trấn đông đúc, dưới trời nắng gắt hay trong tuyết rơi. Từ những ngôi trường xa xôi trên miền tuyết phủ của nước Nga đến những ngôi trường hẻo lánh núp dưới hàng cọ của xứ Ả - rập Hàng triệu, hàng triệu trẻ em cùng đi học. Con hãy tưởng tượng mà xem: Nếu phong trào học tập ấy ngừng lại thì nhân loại sẽ bị chìm đắm trong cảnh ngu dốt, trong sự dã man.
Hãy can đảm lên hỡi người chiến sĩ của đạo quân vĩ đại kia! Sách vở của con là vũ khí, lớp học của con là chiến trường, hãy coi sự ngu dốt là thù địch. Bố tin rằng con luôn luôn cố gắng và sẽ không bao giờ là người lính hèn nhát trên mặt trận đầy gian khổ ấy.
 ( A-mi-xi )
II. Em hãy đọc kĩ bài văn trên rồi khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc điền từ/cụm từ vào chỗ trống thích hợp trong các yêu cầu sau:
1 . Bố gọi con là người chiến sĩ vì(0,5đ)
A. Con đang chiến đấu.
B. Việc học của con rất khó khăn, gian khổ.
C. Để chiến thắng được sự ngu dốt thì con cũng giống như chiến sĩ; con đang chiến đấu trên mặt trận học tập đầy khó khăn, gian khổ; sách vở là vũ khí, lớp học là chiến trường, sự ngu dốt là thù địch.
D. Con dũng cảm như chiến sĩ
2. Điền tiếp vào chỗ chấm:(0,5đ)
Theo bố: Sách vở của con là ......................................, lớp học của con là ......................................................., hãy coi sự ngu dốt là 
3. Đoạn văn thể hiện lời động viên và niềm tin của bố mong con sẽ vượt qua khó khăn, gian khổ để học tập tốt là :(0,5đ)
A. Đoạn 1 B. Đoạn 2 C. Đoạn 3 D. Đoạn 2 và 3
4. “Nếu phong trào học tập ấy ngừng lại thì nhân loại sẽ bị chìm đắm trong cảnh ngu dốt, trong sự dã man” vì:(0,5đ)
A. Vì con người kém hiểu biết, không mở mang được trí tuệ.
B. Vì con người không có đạo đức, cuộc sống nghèo nàn, lạc hậu.
C. Vì con người kém hiểu biết, không có đạo đức, không mở mang được trí tuệ, cuộc sống nghèo nàn, lạc hậu.
D. Con người sẽ tự giỏi mà không cần học tập.
5. Nếu phong trào học tập ấy ngừng lại thì chuyện gì xảy ra?(1đ)
Viết câu trả lời của em: 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6. Theo em, người bố muốn nói với con điều gì? (1đ)
Viết câu trả lời của em: 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. Trong câu : “ Khi một ngày mới bắt đầu, tất cả trẻ em trên thế giới đều cắp sách đến trường.”, chủ ngữ là : (0,5đ)
A. Trẻ em
B. Tất cả trẻ em 
C. Tất cả trẻ em trên thế giới.
D. Khi một ngày mới bắt đầu tất cả trẻ em trên thế giới.
8. Các từ “bố”, “con” trong bài văn trên thuộc từ loại: (0.5đ)
 A. Danh từ 	
 B. Đại từ xưng hô.
 C. Động từ
 D. Tính từ
9. Trong câu: “ Bố muốn con đến trường với lòng hăng say và niềm phấn khởi.”, có những quan hệ từ là: (1đ)
..................................................................................................................................10. Đặt một câu với cặp quan hệ từ thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả. Gạch chân dưới cặp quan hệ từ đó. (1đ)
......
PHẦN VIẾT
 Chính tả nghe – viết (2 điểm). Thời gian: 15 phút
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn văn: (SGK TV 5 tập một, trang 150)
Công nhân sửa đường
Bác Tâm, mẹ của Thư, đang chăm chú làm việc. Bác đi một đôi găng tay bằng vải rất dày. Vì thế, tay bác y như tay một người khổng lồ. Bác đội nón, khăn trùm kín mặt, chỉ để hở mỗi cái mũi và đôi mắt. Tay phải bác cầm một chiếc búa. Tay trái bác xếp rất khéo những viên đá bọc nhựa đường đen nhánh vào chỗ trũng. Bác đập búa đều đều xuống những viên đá để chúng ken chắc vào nhau. Hai tay bác đưa lên hạ xuống nhịp nhàng.
II. Tập làm văn: (8 điểm) 
 Đề: Hãy tả một người mà em yêu thích nhất.
ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
A. Phần đọc: (10 điểm)
 I. Đọc thành tiếng : (3điểm )
 II. Đọc thầm và làm bài tập : (7điểm )
Đáp án:
Câu 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án
C
 vũ khí chiến trường, thù địch
C
C
nhân loại sẽ bị chìm đắm trong cảnh ngu dốt, trong sự dã man.
Chăm chỉ học tập để trở thành người có ích
C
Câu
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Đáp án
B
với, và
Vì nên, do ...nên,...
B. Phần viết:	(10 điểm)
I. Chính tả: (2 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi CT, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả (2đ)
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định): trừ 0,25 điểm
+ Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,  trừ 0,25 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn: (8 điểm)
 - Mở bài: 1đ
 - Thân bài:
 + Nội dung: 1,5đ
 + Kĩ năng : 1,5đ
 + Cảm xúc : 1,5đ
Kết bài: 1đ
Chữ viết, chính tả: 0,5đ
Dùng từ, đặt câu: 0,5đ
Sáng tạo: 1đ
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường TH Ngô Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phòng:.................Ngày KT:......./......./2017
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017-2018
Môn: Khoa học - Lớp 5
Chữ ký giám thị
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét
Câu 1
Điền từ thích hợp có trong khung dưới đây vào chỗ chấm: (2 điểm) 
Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa ..................... của mẹ và ......................... của bố.
Qúa trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là quá trình .........
...............................
Trứng được thụ tinh gọi là ...........................................
trứng, phôi, tinh trùng, hợp tử, bào thai, thụ tinh 
Câu 2
Muỗi vằn là con vật trung gian truyền bệnh: (0,5 điểm) 
a) Sốt rét.	b) Sốt xuất huyết	c) Viêm gan A.
Câu 3
Nối cột A và cột B để trả lời cho câu hỏi: Các vật liệu sau đây dùng để làm gì? (1 điểm) 
Thép
* * 
Xây tường, lát sân, ...
Gạch
* *
Bắc cầu qua sông, làm đường ray tàu hỏi
Đá vôi
* *
Dệt vải
Tơ sợi
* *
Sản xuất xi-măng
Câu 4
Chất dẻo có tính chất: (1 điểm) 
a. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt, nặng, rất bền, khó vỡ.
b. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt, nhẹ rất bền, dể vỡ.
c. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt, nhẹ, rất bền, khó vỡ.
Câu 5
HIV không lây qua đường nào sau đây: (0,5 điểm) 
a/ Đường máu b/ Đường mẹ sang con c/ Đường hô hấp
Câu 6
Lứa tuổi nào sau đây chiều cao vẫn tiếp tục tăng, trí nhớ và suy nghĩ ngày càng phát triển: (1 điểm) 
a) Dưới 3 tuổi	b) Từ 5 đến 6 tuổi	c) Từ 6 đến 10 tuổi
Câu 7
Bạn nên làm gì khi có kẻ muốn xâm hại mình? (0,5 điểm) 
Tránh xa kẻ đó, không cho đụng vào người mình
Bỏ đi ngay, không tạo cơ hội cho kẻ đó làm quen
Hét to lên cho mọi người xung quanh biết
Câu 8
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước các ý sau: (0,5 điểm) 
Các bệnh truyền nhiễm là: 
 a/ Sốt xuất huyết b/ Sốt rét
 c/ Viêm não d/ Cảm lạnh 
II/ Phần tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1
Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người ? ( 1,5 điểm) 
.
.
.
Câu 2
Nêu cách phòng bệnh viêm não ( 0,5 điểm) 
.
.
.
.
.
Câu 3
Nêu tính chất và cách bảo quản đồ dùng bằng thủy tinh ( 1 điểm) 
.
.
.
.
.
....
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường TH Ngô Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phòng:.................Ngày KT:......./......./2017
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017-2018
Môn: Lịch sử & Địa lí - Lớp 5
Chữ ký giám thị
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: (1 điểm)
Cuộc phản công ở kinh thành Huế do ai lãnh đạo ?
A.
Trương Định
B.
Nguyễn Trường Tộ 
C. 
Tôn Thất Thuyết 
D.
Bác Hồ 
 Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô £: 
Phong trào cách mạng 1930-1931: (1 điểm) 
£ a/ Không do Đảng lãnh đạo 
£ b/ Bọn đế quốc, phong kiến không thể nào dập tắt phong trào này
 £ c/ Xô viết Nghệ -Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931
 £ d/ Ngày 12/9/1930 là ngày kỉ niệm Xô viết Nghệ Tĩnh 
Câu 3: Điền tiếp thời gian và sự kiện vào các ô trống trong bảng:(1 điểm) 
Thời gian
Sự kiện
a/
12/9/1930
...............................................................................
b/
..............................
Cuộc phản công ở kinh thành Huế
c/
19/12/1946
...............................................................................
d/
..............................
Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước
Câu 4: Đánh dấu X vào £ trước câu trả lời đúng nhất.
Vì sao phong trào Đông Du thất bại?(1 điểm)
	 £ a/ Do điều kiện học tập khó khăn, thiếu thốn.
	 £ b/ Do không có người hưởng ứng phong trào.
	 £ c/ Do Pháp câu kết với Nhật chống phá phong trào.
	 £ d/ Do Nhật chống phá phong trào.
Câu 5: Tường thuật sơ lược được diễn biến chiến dịch Biên giới thu – đông 1950(1 điểm)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:(1 điểm)
Trên phần đất liền nước ta :
A.
3/4 diện tích là đồng bằng, 1/4 diện tích là đồi núi.
B.
1/2 diện tích là đồng bằng, 1/2 diện tích là đồi núi.
C. 
3/4 diện tích là đồi núi, 1/4 diện tích là đồng bằng
D.
Diện tích đồng bằng gấp đôi diện tích đồi núi
Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô £ : (1 điểm)
	 £ a/ Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất.
	 £ b/ Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên.
	 £ c/ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp của nước ta.
 £ d/ Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hành khách và hàng hoá ở nước ta.
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:(1 điểm)
A.
Điều hoà khí hậu; để cho động vật sinh sống giúp con người săn bắn.
B.
Che phủ đất và hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột ngột.
C. 
Cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ giúp con người khai thác để làm giàu.
D.
Điều hòa khí hậu, lũ lụt; che phủ đất; cho nhiều lâm sản, nhất là gỗ.
Câu 9 : Nêu đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của nước ta(1 điểm)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Nêu một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta(1 điểm)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_lop_5_nam_hoc.doc