Đề 2 thi Kiểm tra điều kiện học kì 2 – Năm học 2015 - 2016 môn Toán – Lớp 5 thời gian: 40 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 thi Kiểm tra điều kiện học kì 2 – Năm học 2015 - 2016 môn Toán – Lớp 5 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 thi Kiểm tra điều kiện học kì 2 – Năm học 2015 - 2016 môn Toán – Lớp 5 thời gian: 40 phút
Trường Tiểu học 
Họ tên: 	
Học sinh lớp: Năm/ 
KTĐK HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn TOÁN – LỚP 5
Ngày / / 2016
Thời gian: 40 phút
Giám thị 1
Giám thị 2
Số thứ tự
% -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét bài làm của HS
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số thứ tự
............/ 1,5 đ
............/ 0,5 đ
............/ 1 đ
............/ 1 đ
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho số thập phân: 186,54 . Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng:
Đơn vị	B. Chục	 C. Phần mười	 	D. Phần trăm
8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,6	B. 8,06	 C. 8,006 	D. 8,106
Số bé nhất trong các số: 91,32 ; 91,23 ; 89,99 ; 88,101 là: 
	A. 91,32	B. 91,23	C. 89,99	D. 88,101 
Câu 2: Đánh dấu chéo ( X ) vào ô vuông chỉ ý đúng:
 Một hình lập phương có cạnh 5 cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
c a. 15 cm3	c c. 125 cm3
c b. 150 cm3	c d. 1250 c m3
Câu 3: Điền vào chỗ chấm bằng cách nối với số thích hợp ở cột phải:
12 % của 60 m2 là 
 = .
702 m2
7,2 m2
7,02 m
7,02 
70,2 
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
8 tấn 16 kg = ..................... tấn
2 giờ 45 phút = .................. giờ
............/ 1 đ
............/ 2 đ
............/ 2 đ
............/ 1 đ
Câu 5: Đặt tính rồi tính: 
 3 giờ 5 phút + 2 giờ 50 phút 4 giờ 15 phút : 3
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 6:	a/ Tính giá trị biểu thức:	b/ Tìm x:
400 : 32 – 9,5 =	 x – 9,54 = 76,3 + 1,5
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 7: Một người đi xe đạp từ A lúc 8 giờ đến B với vận tốc 12 km/giờ. Đến 11 giờ, một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe đạp. 
Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
Hỏi xe máy đuổi kịp xe đạp lúc mấy giờ?	
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 8: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 1 m và mực nước trong bể cao 2 m. Người ta thả vào bể một hòn đá thì mực nước trong bể lúc này là 2,5 m. Tính thể tích của hòn đá đó.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
HỌC KÌ II - NH : 2015 – 2016
Phần I : (3 điểm)
Câu 1:	
C. Phần mười	 
B. 8,06
D. 88,101 
Câu 2 : c c. 125 cm3
12 % của 60 m2 là 
m = .
702 m2
70,2 m
7,2 m2
7,02 
70,2 
Câu 3:	
Phần II : (7 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm.
8 tấn 16 kg = 8,016 tấn
2 giờ 45 phút = 2,75 giờ 
Câu 5: (1 điểm) 
 3 giờ 15 phút + 2 giờ 40 phút 4 giờ 15 phút : 3
 3 giờ 15 phút 	 4 giờ 15 phút 	3
+	 1 giờ = 60 phút	1 giờ 25 phút
 2 giờ 50 phút	 75 phút
 5 giờ 55 phút	 15
	 0
 ( Mỗi bài đúng được 0,5 đ )
Câu 6: (2 điểm) Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
400 : 32 – 9,5 	 x – 9,54 = 76,3 + 1,5
= 12,5 – 9,5	 x – 9,54 = 77,8	( 0,5đ )
= 3	 x = 77,8 + 9,54
 x = 87,34
 	 Mỗi bước tính đúng được 0,5đ
Câu 7: (2 điểm)
Thời gian xe máy đi trước xe đạp là:	
11 giờ – 8 giờ = 3 ( giờ ) 	( 0,5 đ )
Quãng đường xe đạp đi được trong 3 giờ là:
12 x 3 = 36 ( km )
Hiệu vận tốc 2 xe là:	( 0,5 đ )
36 – 12 = 24 ( km/ giờ )
Thời gian xe máy đi để đuổi kịp xe đạp là: 
Hoặc: Thời gian đi để 2 xe gặp nhau là:	( 0,5 đ )
36 : 24 = 1,5 giờ
Đổi: 1,5 giờ = 1giờ 30 phút
Xe máy đuổi kịp xe đạp lúc:	 ( 0,5 đ )
11 giờ + 1 giờ 30 phút = 12 giờ 30 phút
 Đáp số: a/ 1,5 giờ hay 1 giờ 30 phút
	 b/ 12 giờ 30 phút
Câu 8: (1 điểm)	
	Thể tích nước trong bể lúc đầu là: 
3 x 1 x 2 = 6 ( m 3 )
Thể tích nước trong bể lúc sau là:	 0,5 đ
 3 x 1 x 2,5 = 7,5 ( m 3 )
Thể tích của hòn đá đó là:	
 7,5 – 6 = 1,5 ( m 3 ) 	0,5 đ
Đáp số: 1,5 m 3 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THAM_KHAO_2_CO_DAP_ANHK2.doc