UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH&THCS PHÙ LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN TOÁN - LỚP 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a. Chữ số 9 trong số 427,098 chỉ: A. 9 phần nghìn B. 9 phần mười C. 9 chục D. 9 phần trăm b. Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080 c.Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là: A . 4,35 B . 4,53 C . 4,6 D. 4,06 d. Kết quả đúng của phép nhân: 427,361 x 100 A . 4273,61 B . 42736,1 C . 42,7361 D. 427361 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Kết quả của phép tính 147,03 : 0, 01 là: A. 14,703 B. 1,4703 C. 147030 D. 14703 Câu 3: a. 20% của 520 là: A. 104 B. 140 C. 410 D. 401 b.Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là: A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135% Câu 4: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 123,9 ; 132,9 ; 132,09 ; 123,019 C. 123,019; 123,9 ; 132,09 ; 132,9 B. 123,019; 132,09 ; 132,9; 123,9 D. 132,9 ; 132,09 ; 123,9 ; 123,019 Câu 5: Cho các số sau: 420,7 ; 42,07 ; 256,438 ; 25,6438. Chọn 1 số thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống: a/ 4,207dam2 = .................................. m2 b/ 256438cm2 = .................................. m2 Câu 6 : Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m , chiều rộng bằng chiều dài là: A. 80m2 B. 357m2 C. 375m2 D. 275m2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7 : Tính: a) 30,75 + 87,465 b) 231 – 168,9 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... c) 31,5 x 5, 04 d) 72,58 : 19 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 8: Một mảnh đất hình bình hành có đáy dài 45 m, chiều cao 42m. Người ta dành 80% diện tích mảnh đất để cấy lúa. Tính diện tích phần đất cấy lúa. Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 9: Tính thuận tiện: 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 10: Tìm y biết 7,48 : ( y – 31,72) = 13,6 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...Hết... Phù Long, ngày 21 tháng 12 năm 2017 PHÓ HỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Hiệp Hòa HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC: 2017 - 2018 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM GHI CHÚ 1 a - D. 9 phần trăm b - D. 0,080 c - C . 4,6 d – D. 42736,1 1 điểm Đúng mỗi phần được 0,25 điểm 2 D. 14703 1 điểm 3 a, A. 104 b, C. 150 % 1 điểm Đúng mỗi phần được 0,5 điểm 4 C. 123,019; 123,9 ; 132,09 ; 132,9 1 điểm 5 a) 420,7 b) 25,6438 1 điểm Đúng mỗi phần được 0,5 điểm 6 C. 375m2 1 điểm 7 a) 30,75 + 87,465 118,215 b) 231 – 168,9 62,1 1 điểm Đúng mỗi phần được 0,25 điểm c) 31,5 x 5, 04 1260 1575 158,760 d) 72,58 15 5 38 0 19 3,82 8 Giải Diện tích mảnh đất hình bình hành là: 45 x 42 = 1890 (m2) Diện tích phần đất cấy lúa là 1890: 100 x 80 = 1512 (m2) Đáp số: 1512 m2 1 điểm - Đúng cả bài được1 điểm. + Đúng lời giải và phép tính thứ nhất: 0,25 điểm. + Đúng lời giải và phép tính thứ hai: 0,5điểm. + Viết đúng đáp số: 0,25 điểm. 9 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2 = 20,14 x ( 6,8 + 3,2 ) = 20,14 x 10 = 201,4 1 điểm 10 7,48 : ( y – 31,72) = 13,6 7,48 : ( y – 31,72) = 13,6 y – 31,72 = 7,48 : 13,6 y – 31,72 = 0,55 y = 0,55 + 31,72 y = 32,27 1 điểm Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 5 Năm học 2017-2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Số thập phân và các phép tính với chúng. Số câu 2 1 1 1 1 3 3 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0 - Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, diện tích, độ dài. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 - Yếu tố hình học: diện tích hình chữ nhật. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Tổng Số câu 2 1 2 1 2 1 1 6 4 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 6,0 4,0 Ma trận câu hỏi môn Toán cuối học kì 1 lớp 5 Năm học 2017-2018 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số học Số câu 3 1 1 1 6 Câu số 1,4,7 2 9 10 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 Câu số 5 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 6 4 Giải toán có lời văn Số câu 02 2 Câu số 3,8 TS Tổng số câu 3 2 3 2 10
Tài liệu đính kèm: