Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Minh Tân

docx 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 782Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Minh Tân
2. Môn Toán :
TT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Biết đọc , viết số tự nhiên; hàng , lớp .
- Thực hiện được phép cộng , trừ các số đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt; nhân với số có hai , ba chữ số ; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết hoạc chia có dư )
- Biết chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng , số đo diện tích đã học.
- Giải bài toán ( không quác 3 bước tính) trong đó có các bài toán : Tìm số trung bình cộng ; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . .
Số câu
1
3
3
2
9
Số điểm
0,5
3
4
1,5
9
Câu số
1
2,3,4
8,910
6,7
2
Hình học: - Nhận biết được góc vuông , góc nhọn , góc tù, hai đường thẳng song song , vuông góc ..
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
5
Tổng số câu 
2
3
3
2
10
Tổng số điểm 
1,5
3
4
1,5
10
Trường TH MINH TÂN Thứ ......ngày ...... tháng . năm 2017
Họ và tên:....................................... 	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 4/ 	 MÔN: TOÁN
 Năm học: 2017 – 2018
 Thời gian: . 
 Điểm Lời phê của thầy cô.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 5)
 Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: 6 tạ 5 yến = ... kg
 	A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050
Câu 3: 2 m2 51 dm2 = ... dm2
 	A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: 
 	A. 54 B. 35 C. 46 D. 23
Câu 5: Hình bên có .. 
Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông 
Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông 
Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông 
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
567x23+433x23
Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau.
 Câu 8: Đặt tính rồi tính.
 a) 137 052 + 28 456 	 b/ 596 178 - 344 695 
Câu 9: Tìm x: 
 a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203
Câu 10: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
1
2
3
4
5
C
A
D
B
A
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
567x23+433x23=23x(567+433)
 =23x 1000 =23 000
Câu 7: Số đó là 750
Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
 37 052 596 178 	 
+ - 
 28 456 344 695 
 65 508 251 483 
Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 
 x x 42 = 15 792	 x : 255 = 203
 x = 15 792 : 42 x = 203 x 255 
 x = 376	 x = 51 765
Câu 10: Bài giải
 Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ):
 ( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)(0,5đ)
 Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): 
 3450 – 1640 = 1810 (m) )(0,5đ)
Đáp số : 1640 mét(0,25đ): 
 1810 mét(0,25đ):
Chú ý: Các câu : 6,8,9,10: HS biết đặt tính đúng là được tính 50% số điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018_t.docx